Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bủng

Tính từ

(nước da) nhợt nhạt và như mọng nước, do ốm yếu
da xanh bủng
"Bà chủ quán cũng ốm rề rề, quanh năm bủng vàng như nghệ." (THoài; 28)

Xem thêm các từ khác

  • Bứ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác đầy ứ, chán ngấy, vì ăn uống quá nhiều, ăn nhiều trứng...
  • Bứ bự

    Tính từ: (khẩu ngữ) như bứ bừ, ăn no bứ bự
  • Bứa

    Danh từ: cây to cùng họ với măng cụt, cành mọc xoè ngang, quả màu vàng, quanh hạt có cùi ngọt...
  • Bức

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề mặt có tranh ảnh, chữ viết,...
  • Bứng

    Động từ: đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồng ở nơi khác, bứng cây,...
  • Bứt

    Động từ: giật mạnh làm cho đứt rời ra, (phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v., (khẩu ngữ) tách...
  • Bừa

    Danh từ: nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch...
  • Bừng

    Động từ: chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu...
  • Bừng bừng

    Tính từ: rực lên, bốc lên rất mạnh, đến mức có thể thấy được hoặc cảm nhận được...
  • Bửa

    Động từ: dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần, (phương ngữ), Tính...
  • Bửn

    , "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức...
  • Bửng

    Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc,...
  • Bữa

    Danh từ: tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo...
  • Bự

    Tính từ: dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê), (phương...
  • Bựa

    Danh từ: vật nhỏ còn sót lại của cái gì, trở thành lớp chất bẩn bám vào một nơi nào đó...
  • Bực

    Danh từ: (phương ngữ) bậc, Động từ: khó chịu vì không theo ý,...
  • Bực bội

    Động từ: bực tức, khó chịu vì không vừa ý mà không làm gì được, người ốm đau, dễ sinh...
  • Bựng

    Danh từ: (phương ngữ) khối to và đặc kết chặt với nhau, bựng khói, bựng lửa
  • Ca

    Danh từ: đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc...
  • Cao nghệu

    Tính từ: cao quá cỡ, có vẻ chông chênh và rất mất cân đối, chòi canh cao nghệu, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top