Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công việc

Danh từ

việc phải bỏ công sức ra để làm
công việc làm ăn
công việc nhà nông
còn bỡ ngỡ với công việc mới

Xem thêm các từ khác

  • Công văn

    Danh từ giấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan thảo công văn
  • Công vụ

    Danh từ việc công cố ý hành hung người thi hành công vụ
  • Công xá

    Danh từ tiền công trả cho người làm (nói khái quát) công xá rẻ mạt
  • Công xã nhân dân

    Danh từ một hình thức tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp cấp cao ở nông thôn Trung Quốc trước đây.
  • Công xã nông thôn

    Danh từ hình thức công xã ở giai đoạn quá độ từ xã hội cộng sản nguyên thuỷ chuyển sang xã hội có giai cấp, trong đó...
  • Công xưởng

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất cơ bản trong thời đại công nghiệp, hoạt động dựa vào một hệ thống máy móc nhất...
  • Công ích

    Danh từ lợi ích chung, lợi ích công cộng dịch vụ công ích lao động công ích làm việc công ích
  • Công ăn việc làm

    Danh từ việc làm để sinh sống (nói khái quát) không có công ăn việc làm ổn định
  • Công điền

    Danh từ ruộng công, thuộc quyền sở hữu của nhà nước thời phong kiến.
  • Công điểm

    Danh từ điểm tính công lao động của xã viên hợp tác xã nông nghiệp trước đây.
  • Công đoàn

    Danh từ tổ chức quần chúng của công nhân, viên chức có nhiệm vụ bảo vệ những lợi ích kinh tế, chính trị và xã hội...
  • Công đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên công đoàn đóng theo định kì (thường là hằng tháng hoặc hằng quý) cho tổ chức công đoàn (để...
  • Công đoàn vàng

    Danh từ tổ chức công đoàn cải lương do giai cấp tư sản tổ chức ra hoặc nắm quyền lãnh đạo, thường hoạt động nhằm...
  • Công đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại thời phong kiến bị đưa ra công đường xét xử Đồng nghĩa : công nha
  • Công đức

    Danh từ công lao và ân đức đối với xã hội ca tụng công đức của tiền nhân
  • Công ơn

    Danh từ công lao đáng ghi nhớ và biết ơn công ơn trời biển công ơn của cha mẹ
  • Công ước

    Danh từ điều ước do nhiều nước cùng kí kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc...
  • Côsin

    Danh từ xem cosin
  • Cõi dương

    Danh từ như cõi trần (phân biệt với cõi âm).
  • Cõi lòng

    Danh từ (Văn chương) nơi chất chứa tình cảm sâu kín của mỗi con người tan nát cõi lòng nỗi buồn xâm chiếm cả cõi lòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top