- Từ điển Việt - Việt
Cựu
Tính từ
(Từ cũ, Khẩu ngữ) cũ, lâu năm hoặc thuộc thời trước, trong quan hệ đối lập với tân (mới, có sau)
- "Giả đò bị gậy đi xin, Coi người bạn cựu có nhìn ta không?" (Cdao)
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường chỉ người), có nghĩa cũ, trước kia từng là, như: cựu thần, cựu sinh viên, cựu bộ trưởng, v.v..
Xem thêm các từ khác
-
Da dầu
Danh từ: da thuộc tẩm nhiều dầu, không thấm nước, dai và bền hơn da láng. -
Danh giá
Danh từ: sự coi trọng của xã hội, thường dựa trên địa vị, giá trị riêng của mỗi con người,... -
Dao cầu
Danh từ: dao lưỡi to, sống dày, mắc vào một cái giá trông giống hình cái cầu, dùng để thái... -
Di hại
Danh từ: cái hại về sau, Động từ: Động... -
Diềm
Danh từ: phần trang trí gồm những hình hoặc những đường nét lặp đi lặp lại thành một dải... -
Diễu
Động từ: đi qua trước mặt để cho nhìn thấy, đoàn đại biểu đang diễu qua lễ đài -
Diệc
Danh từ: chim có chân cao, cổ và mỏ dài, lông màu xám hay hung nâu, gồm nhiều loài, thường kiếm... -
Diện
Động từ: tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những... -
Diệp
Danh từ: bộ phận thường bằng sắt, gang, lắp tiếp trên lưỡi cày, có tác dụng nâng, tách và... -
Doá
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tức, giận, chưa nghe hết câu đã doá lên rồi! -
Doạ
Động từ: làm cho người khác sợ bằng cách tỏ cho biết có thể sắp có điều không hay xảy... -
Doạng
Động từ: như giạng . -
Duỗi
Danh từ: thanh nối liền các đầu cột chạy dọc nhà tre để giằng các cột với nhau., Động... -
Duộc
Danh từ: đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật... -
Dà
Danh từ: cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền., Tính... -
Dài
Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường... -
Dài dại
Tính từ: hơi dại, trông không linh hoạt, nhanh nhẹn, đôi mắt dài dại -
Dài ngoẵng
Tính từ: (khẩu ngữ) dài quá, gây cảm giác không cân đối, mặt dài ngoẵng, Đồng nghĩa : dài... -
Dàm
Danh từ: đồ dùng thường đan bằng tre nứa, hình giống cái giỏ, để chụp vào mõm súc vật... -
Dàn
Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.