Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ huy

Mục lục

Động từ

điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức
chỉ huy chiến dịch
trực tiếp chỉ huy trận đánh

Danh từ

người chỉ huy (nói tắt)
báo cáo với chỉ huy

Xem thêm các từ khác

  • Chỉ huy dàn nhạc

    Danh từ người điều khiển một dàn nhạc chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Đồng nghĩa : nhạc trưởng
  • Chỉ huy trưởng

    Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy chỉ huy trưởng chiến dịch
  • Chỉ lệnh

    Danh từ lệnh của cấp trên giao cho cấp dưới thi hành ra chỉ lệnh sản xuất thực hiện nghiêm túc các chỉ lệnh của cấp...
  • Chỉ mảnh tơ mành

    (Từ cũ, Văn chương) những thứ mỏng mảnh, dễ đứt; thường dùng để chỉ mối tình duyên không bền chặt \"Phải đâu gió...
  • Chỉ mỗi tội

    (Khẩu ngữ) chỉ có một điều đáng tiếc (làm hạn chế cái hay, cái tốt vừa nói đến) con bé rất xinh, chỉ mỗi tội hơi...
  • Chỉ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau...
  • Chỉ số hydrogen

    Danh từ xem độ pH
  • Chỉ tay năm ngón

    (tác phong) chỉ sai bảo, ra lệnh cho người khác làm, chứ bản thân thì không làm.
  • Chỉ thiên

    Động từ hướng thẳng lên trời, không nhằm một đích cụ thể bắn chỉ thiên
  • Chỉ thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp...
  • Chỉ thực

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả non phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ trích

    Động từ vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán lên tiếng chỉ trích bị báo chí chỉ trích kịch liệt
  • Chỉ trỏ

    Động từ chỉ bằng tay (nói khái quát) vừa xem vừa chỉ trỏ bị thiên hạ chỉ trỏ, xì xào (Khẩu ngữ) dắt dẫn, mách bảo...
  • Chỉ tội

    (Khẩu ngữ) xem chỉ mỗi tội : thằng bé thông minh, chỉ tội hơi kiêu
  • Chỉ vẽ

    Động từ bày vẽ cho biết một cách cụ thể chỉ vẽ cách làm ăn chỉ vẽ từng đường đi nước bước
  • Chỉ xác

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả già phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ điểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ, bảo cho biết mục tiêu, đối tượng (để bắt bớ, bắn phá) 2 Danh từ 2.1 kẻ làm việc chỉ...
  • Chỉ đâu đánh đó

    xem chỉ đâu đánh đấy
  • Chỉ đâu đánh đấy

    bảo cái gì thì làm cái đấy một cách máy móc, không chủ động, không tự quyết định thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng)...
  • Chỉ được cái

    (Khẩu ngữ) chỉ có mặt sắp nêu ra là nổi bật, là đáng kể (thường hàm ý chê) chỉ được cái ăn là nhanh! chỉ được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top