Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoang

Mục lục

Tính từ

(nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến
ruộng hoang
nhà để hoang
nấm mồ hoang
(cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác
cây mọc hoang
chó hoang
lang thang, không có nơi chốn nhất định
bỏ nhà đi hoang
chó chạy hoang
ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm
chửa hoang
con hoang

Tính từ

rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu
tiêu hoang
bà ấy rất hoang
Đồng nghĩa: hoang phí, hoang toàng
Trái nghĩa: hà tiện, tằn tiện

Tính từ

(Phương ngữ) nghịch ngợm
thằng nhỏ hoang lắm

Xem thêm các từ khác

  • Hoang báo

    Động từ (Từ cũ) báo điều không có thật hoang báo tin giặc dữ
  • Hoang dâm

    Tính từ có tính dâm dục vô độ và bừa bãi.
  • Hoang dã

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) nơi bỏ hoang hẻo lánh. 2 Tính từ 2.1 có tính chất tự nhiên của núi rừng, xa đời sống...
  • Hoang dại

    Tính từ có tính chất tự nhiên, không có những tác động, những ảnh hưởng của con người cây mọc hoang dại tiếng cười...
  • Hoang hoá

    Tính từ (ruộng đất) bị bỏ hoang lâu ngày đất hoang hoá ruộng bị bỏ hoang hoá
  • Hoang hoác

    Tính từ như hoác (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hở hoang hoác
  • Hoang liêu

    Tính từ (Ít dùng) hoang vắng và hiu quạnh cảnh hoang liêu
  • Hoang lạnh

    Tính từ hoang vắng và lạnh lẽo ngôi nhà hoang lạnh như vô chủ
  • Hoang mang

    Động từ ở trạng thái luôn thấy bất ổn khiến cho lo lắng, dao động, không biết tin theo cái gì và nên xử trí ra sao tâm...
  • Hoang mạc

    Danh từ vùng đất hoang rộng lớn, khí hậu khô, hầu như không có cây cối và người ở.
  • Hoang phí

    hoang, tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí tiêu xài hoang phí Đồng nghĩa : hoang toàng, phung phí Trái nghĩa...
  • Hoang phế

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ hoang lâu ngày, không được sử dụng khai khẩn đất hoang phế ngôi chùa hoang phế
  • Hoang sơ

    Tính từ rất hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ rừng núi hoang sơ bãi biển còn giữ nguyên vẻ hoang sơ Đồng nghĩa...
  • Hoang toàng

    Tính từ hoang phí một cách bừa bãi tiêu pha hoang toàng tính hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện
  • Hoang tàn

    Tính từ hoang vắng và tiêu điều, đổ nát làng xóm hoang tàn sau trận bom
  • Hoang tưởng

    Động từ tưởng tượng ra những điều hoàn toàn vô căn cứ, không thể có trong thực tế thần kinh hoang tưởng mắc bệnh...
  • Hoang vu

    Tính từ ở trạng thái bỏ không, cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người đồi núi hoang vu Đồng nghĩa...
  • Hoang vắng

    Tính từ không có bóng người, như bị bỏ hoang khu rừng hoang vắng
  • Hoang đàng

    Tính từ (Phương ngữ) có lối sống buông tuồng, đàng điếm, hư hỏng ăn chơi hoang đàng Đồng nghĩa : đàng điếm, điếm...
  • Hoang đường

    Tính từ không có thật và không tin được, do có nhiều yếu tố tưởng tượng và phóng đại quá mức chuyện hoang đường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top