Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lặng lẽ

Tính từ

im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn
lặng lẽ khóc
sống lặng lẽ như một chiếc bóng
dòng sông lặng lẽ trôi

Xem thêm các từ khác

  • Lặng ngắt

    Tính từ im lặng hoàn toàn, tuyệt đối bốn bề lặng ngắt \"Buồng không lặng ngắt như tờ, Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ...
  • Lặng phắc

    im lặng hoàn toàn, đến mức như không có bất cứ sự hoạt động nào không gian lặng phắc
  • Lặng thinh

    Động từ im lặng không nói gì, không lên tiếng lặng thinh không đáp ngồi lặng thinh suy nghĩ Đồng nghĩa : nín thinh
  • Lặng thầm

    Tính từ (Ít dùng) như thầm lặng sự dâng hiến lặng thầm
  • Lặng tờ

    Tính từ yên, tĩnh hoàn toàn, không có một chút động mặt sông lặng tờ
  • Lặng yên

    Tính từ như yên lặng lặng yên suy nghĩ
  • Lặt và lặt vặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lặt vặt.
  • Lặt vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể sắm sửa vài thứ lặt vặt việc lặt vặt Đồng nghĩa : vặt vãnh
  • Lẹ làng

    Tính từ (Phương ngữ) nhanh nhẹn và nhẹ nhàng di chuyển lẹ làng
  • Lẹt đẹt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ,...
  • Lẻng xẻng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ, mỏng bằng kim loại va chạm vào nhau mấy đồng xu va vào nhau kêu lẻng xẻng...
  • Lẽ mọn

    Danh từ vợ lẽ, chịu phận hèn (nói khái quát) phận lẽ mọn
  • Lẽ nào

    tổ hợp dùng để biểu thị ý phủ định có phần dè dặt về điều cho là vô lí lẽ nào lại có chuyện ấy? không lẽ nào...
  • Lẽ phải

    Danh từ điều được coi là phải, là hợp đạo lí nhận ra lẽ phải làm theo lẽ phải
  • Lẽ ra

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng đúng lí ra thì phải thế này, chứ không phải như là đã xảy ra trong thực tế việc này lẽ...
  • Lẽo đẽo

    Phụ từ cứ bám lấy theo sau một cách chậm chạp, từng bước không rời đứa bé lẽo đẽo theo mẹ đạp xe lẽo đẽo theo...
  • Lếch tha lếch thếch

    Tính từ quá lếch thếch, trông rất tồi tàn, bệ rạc ăn mặc lếch tha lếch thếch
  • Lếch thếch

    Tính từ lôi thôi, trông bệ rạc, khổ sở quần áo lếch thếch cả gia đình lếch thếch kéo nhau đi Đồng nghĩa : lốc thốc
  • Lết

    Động từ di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo lê chân hoặc phần dưới cơ thể trên mặt nền chân bị...
  • Lết bết

    Tính từ (vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển quần dài lết bết tỏ ra đuối sức,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top