Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mộc

Mục lục

Danh từ

cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng để ướp chè, thuốc lá.

Danh từ

đồ gỗ (nói khái quát)
đồ mộc
theo học nghề mộc

Tính từ

(đồ gỗ, gạch ngói, vải lụa, v.v.) ở trạng thái thô sơ, chưa được gia công thêm cho đẹp, bóng
guốc mộc
chiếu mộc
vải để mộc, không nhuộm

Xem thêm các từ khác

  • Mội

    Danh từ: (phương ngữ) mạch nước ngầm, đào giếng đúng mội
  • Mộng

    Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt, Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết...
  • Mộng ước

    Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi...
  • Một

    Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch...
  • Mớ

    Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương...
  • Mới

    Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)...
  • Mớm

    Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi...
  • Mớn

    Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước...
  • Mờ

    Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,...
  • Mờ nhạt

    Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội
  • Mời

    Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc...
  • Mời mọc

    Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng
  • Mời rơi

    Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
  • Mở

    Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với...
  • Mở cờ

    Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa...
  • Mở mang

    Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở...
  • Mở mặt

    Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),...
  • Mỡ

    Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong...
  • Mỡ màng

    Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
  • Mỡ máy

    Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top