Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thầy địa lý

Danh từ

xem thầy địa lí

Xem thêm các từ khác

  • Thầy đồ

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề dạy chữ nho thời trước.
  • Thẩm lậu

    Động từ (Từ cũ) (hiện tượng chất lỏng) ngấm qua và rỉ ra, chảy đi nơi khác đoạn đê bị thẩm lậu (Khẩu ngữ) lọt...
  • Thẩm mĩ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp 1.2 (Khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp...
  • Thẩm mĩ viện

    Danh từ như mĩ viện đến thẩm mĩ viện để sửa sang sắc đẹp
  • Thẩm mỹ

    xem thẩm mĩ
  • Thẩm mỹ viện

    Danh từ xem thẩm mĩ viện
  • Thẩm phán

    Danh từ người của toà án có nhiệm vụ điều tra, hoà giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Đồng nghĩa : quan toà
  • Thẩm quyền

    Danh từ quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật dự án đã trình lên cơ quan có thẩm quyền...
  • Thẩm thấu

    Động từ (hiện tượng một chất, thường là dung môi) khuếch tán qua một màng mỏng ngăn cách dung môi nguyên chất với dung...
  • Thẩm tra

    Động từ điều tra, xem xét lại xem có đúng, có chính xác như đã biết không thẩm tra lí lịch thẩm tra tờ khai Đồng nghĩa...
  • Thẩm xét

    Động từ xem xét lại một cách kĩ càng trước khi đưa ra quyết định thẩm xét danh sách khen thưởng thẩm xét lại vụ án
  • Thẩm âm

    Động từ (Ít dùng) (khả năng) cảm thụ âm thanh thẩm âm tốt khiếu thẩm âm
  • Thẩm định

    Động từ xem xét nhằm đánh giá để xác định, quyết định thẩm định văn chương hội đồng thẩm định tính khả thi...
  • Thậm chí

    Phụ từ từ biểu thị mức bao gồm cả những trường hợp không bình thường, nêu ra để nhấn mạnh làm nổi bật một điều...
  • Thậm thà thậm thụt

    Động từ thậm thụt nhiều lần bọn chúng thậm thà thậm thụt đi lại với nhau
  • Thậm thịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra trầm, đều, liên tục, như tiếng bước chân nhiều người nện trên mặt đất tiếng...
  • Thậm thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thậm thụt ra vào thậm thọt
  • Thậm thụt

    Động từ đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính) thậm thụt đi lại với nhau thậm...
  • Thậm tệ

    Tính từ tệ tới mức không còn có thể hơn được nữa bị bóc lột thậm tệ mắng nhiếc một cách thậm tệ
  • Thậm xưng

    Động từ (Từ cũ) nói ngoa, thường nhằm mục đích hài hước lối thậm xưng trong ca dao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top