Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trôn

Mục lục

Danh từ

(Thông tục) đít
miệng nôn trôn tháo
phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với miệng
trôn thúng
trôn bát
trôn niêu
phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số quả; đối lập với cuống
cà đỏ trôn

Xem thêm các từ khác

  • Trông

    Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),...
  • Trù

    Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình...
  • Trùm sỏ

    Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ
  • Trùng

    Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh...
  • Trùng lắp

    Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp .
  • Trùng lặp

    Động từ: lặp lại một cách thừa, vô ích, bài viết có nhiều đoạn trùng lặp, bố trí công...
  • Trùng trục

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt,...
  • Trùng tu

    Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu...
  • Trú

    Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn,...
  • Trú quân

    Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của...
  • Trúm

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn, đặt trúm bắt lươn
  • Trúng

    Tính từ: đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu), đúng với thực...
  • Trúng phong

    Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết...
  • Trúng thực

    Động từ: ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống...
  • Trúng tuyển

    Động từ: thi đỗ, được tuyển, trúng tuyển đại học, trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Trúng tủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm...
  • Trăm

    Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng,...
  • Trăn

    Danh từ: rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể...
  • Trăng

    Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm,...
  • Trĩ

    Danh từ: chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top