- Từ điển Việt - Việt
Trầm trồ
Động từ
thốt ra lời khen ngợi với vẻ ngạc nhiên, thán phục
- trầm trồ khen ngợi
- Đồng nghĩa: trằm trồ
Xem thêm các từ khác
-
Trầm tích
Danh từ chất do các vật thể trong nước sông, hồ, biển lắng đọng lâu ngày kết lại mà thành bùn trầm tích lớp trầm... -
Trầm tĩnh
Tính từ tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy tính trầm... -
Trầm tư
có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì ngồi trầm tư suy nghĩ nét mặt trầm tư Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm... -
Trầm tư mặc tưởng
ở trạng thái đang yên lặng, tập trung suy nghĩ một mình. Đồng nghĩa : trầm mặc, trầm ngâm, trầm tư -
Trầm uất
buồn u uất trong lòng mắc chứng trầm uất bị trầm uất -
Trần ai
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở Danh từ... -
Trần bì
Danh từ vị thuốc đông y chế bằng vỏ quýt khô để lâu năm. -
Trần duyên
Danh từ những điều ràng buộc, gắn bó con người vào cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát) nợ... -
Trần gian
Danh từ thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa : cõi trần, cõi tục, dương gian, dương... -
Trần giới
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như trần gian người trần giới -
Trần thuật
Động từ kể lại, thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc với các chi tiết và diễn biến của nó văn trần thuật Đồng... -
Trần thế
Danh từ như trần gian cuộc sống nơi trần thế -
Trần truồng
Tính từ hoàn toàn không mặc quần áo, để lộ toàn thân thể thân thể trần truồng Đồng nghĩa : trần trụi -
Trần trùi trụi
Tính từ trần trụi hoàn toàn, không được che đậy, che phủ gì cả mình trần trùi trụi -
Trần trụi
Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi... -
Trần tục
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần 2 Tính từ 2.1 thuộc về cuộc sống trên cõi... -
Trần đời
Danh từ (Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt... -
Trầu không
Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không -
Trầy trật
Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong -
Trầy trụa
Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.