Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vượt bực

Động từ

(Phương ngữ)

xem vượt bậc

Xem thêm các từ khác

  • Vượt cạn

    Động từ (Khẩu ngữ) sinh con, về mặt khó nhọc của người mẹ lúc sinh đẻ.
  • Vượt cấp

    Động từ bỏ qua các bậc thông thường, đưa lên cấp cao hơn được thăng chức vượt cấp kiến nghị vượt cấp Đồng nghĩa...
  • Vượt ngục

    Động từ (tù nhân) trốn khỏi nhà tù tù vượt ngục
  • Vượt rào

    Động từ như phá rào .
  • Vượt trội

    Động từ trội hẳn lên, vượt hẳn lên mức bình thường chi phí vượt trội thành tích vượt trội
  • Vượt tuyến

    Động từ bỏ qua, vượt qua cấp độ, phạm vi hoạt động bệnh nhân được chuyển vượt tuyến lên bệnh viện trung ương...
  • Vạ gì mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định đối với điều sắp nêu ra, cho rằng đó là việc không nên làm, vì chỉ có...
  • Vạ lây

    Động từ bị mắc phải tai hoạ một cách oan uổng chơi với nó rồi có ngày vạ lây
  • Vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ do nói năng không thận trọng gây nên \"Chuyện triều đình quốc gia, chúng ta biết gì mà bàn bạc...
  • Vạ mồm vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vạ miệng (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Vạ vật

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái để bừa bãi, không được cất giữ, bảo quản quần áo vứt vạ vật, mỗi nơi một cái...
  • Vạ vịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ bỗng tự đâu đến, một cách không ngờ \"Vợ chồng tôi trót nghe nhà ông nghị xui dại, thành...
  • Vạc dầu

    Danh từ vạc đựng dầu đang sôi để thả người có tội vào, thi hành một hình phạt thời phong kiến.
  • Vạch lá tìm sâu

    như bới lông tìm vết .
  • Vạch mặt

    Động từ làm cho lộ rõ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm vạch mặt kẻ gian
  • Vạch trần

    Động từ làm cho sự thật xấu xa đang được che giấu phơi bày ra để mọi người cùng thấy rõ vạch trần bộ mặt xảo...
  • Vạch áo cho người xem lưng

    ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình hoặc trong nội bộ mình cho người ngoài biết.
  • Vạm vỡ

    Tính từ có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh (thường nói về đàn ông) người cao to vạm vỡ cánh...
  • Vạn bất đắc dĩ

    như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) vạn bất đắc dĩ mới phải dùng kế ấy
  • Vạn chài

    Danh từ làng của những người sống trên sông nước, làm nghề chèo đò, đánh cá, v.v.; cũng dùng để chỉ nghề chài lưới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top