Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Heap

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a group of things placed, thrown, or lying one on another; pile
a heap of stones.
Informal . a great quantity or number; multitude
a heap of people.
Slang . an automobile, esp. a dilapidated one.

Verb (used with object)

to gather, put, or cast in a heap; pile (often fol. by up, on, together, etc.).
to accumulate or amass (often fol. by up or together )
to heap up riches.
to give, assign, or bestow in great quantity; load (often fol. by on or upon )
to heap blessings upon someone; to heap someone with work.
to load, supply, or fill abundantly
to heap a plate with food.

Verb (used without object)

to become heaped or piled, as sand or snow; rise in a heap or heaps (often fol. by up ). ?

Idiom

all of a heap
Informal .
overwhelmed with astonishment; amazed
We were struck all of a heap upon hearing of their divorce.
suddenly; abruptly
All of a heap the room was empty.

Antonyms

noun
bit

Synonyms

noun
abundance , agglomeration , aggregation , a lot , amassment , assemblage , bank , batch , bulk , bunch , bundle , cargo , clump , cluster , collection , concentration , congeries , deposit , fullness , gathering , gobs , great deal , harvest , haul , hill , hoard , jumble , load , lot , lots , lump , mass , million , mint , mound , mountain , much , ocean , oodles * , plenty , pot , profusion , quantity , scad , stack , stock , stockpile , store , sum , thousand , ton , total , trillion , volume , whole , cumulus , drift , mess , pile , shock , tumble , wealth , world , jillion , multiplicity , ream , accumulation , acervation , barrow , cumulation , tumulus
verb
accumulate , add , arrange , augment , bank , bunch , concentrate , deposit , dump , fill , fill up , gather , group , hoard , increase , load , lump , mass , mound , pack , stack , stockpile , store , swell , drift , hill , pile , charge , freight , lade , lavish , rain , abundance , accumulation , amass , bulk , bundle , burrow , clump , clunker , cluster , collection , congeries , congestion , crowd , cumulate , gobs , jalopy , jumble , lots , much , multitude , overflowing , plenty , slew

Xem thêm các từ khác

  • Hear

    to perceive by the ear, to learn by the ear or by being told; be informed of, to listen to; give or pay attention to, to be among the audience at or of...
  • Hear of

    to perceive by the ear, to learn by the ear or by being told; be informed of, to listen to; give or pay attention to, to be among the audience at or of...
  • Heard

    to perceive by the ear, to learn by the ear or by being told; be informed of, to listen to; give or pay attention to, to be among the audience at or of...
  • Hearer

    to perceive by the ear, to learn by the ear or by being told; be informed of, to listen to; give or pay attention to, to be among the audience at or of...
  • Hearing

    the faculty or sense by which sound is perceived., the act of perceiving sound., opportunity to be heard, an instance or a session in which testimony and...
  • Hearing aid

    a compact electronic amplifier worn to improve one's hearing, usually placed in or behind the ear., noun, ear trumpet , electronic hearing aid , hard-of-hearing...
  • Hearken

    literary . to give heed or attention to what is said; listen., archaic . to listen to; hear., verb, hark , attend , heed , listen
  • Hearsay

    unverified, unofficial information gained or acquired from another and not part of one's direct knowledge, an item of idle or unverified information or...
  • Hearse

    a vehicle for conveying a dead person to the place of burial., a triangular frame for holding candles, used at the service of tenebrae in holy week., a...
  • Heart

    anatomy . a hollow, pumplike organ of blood circulation, composed mainly of rhythmically contractile smooth muscle, located in the chest between the lungs...
  • Heart-free

    not in love.
  • Heart-rending

    , =====causing anguish or deep distress; arousing deep sympathy.
  • Heart-to-heart

    frank; sincere, informal . a frank talk, esp. between two persons., we had a heart -to-heart talk about his poor attendance .
  • Heart-whole

    not in love., wholehearted; sincere.
  • Heart break

    great sorrow, grief, or anguish.
  • Heart breaking

    causing intense anguish or sorrow.
  • Heart broken

    crushed with sorrow or grief.
  • Heart burning

    rankling discontent, esp. from envy or jealousy; grudge.
  • Heart disease

    any condition of the heart that impairs its functioning., noun, angina , cardiac infarction , congenital heart disease , congestive heart failure , coronary...
  • Heart failure

    a condition in which the heart fatally ceases to function., also called congestive heart failure. a condition in which the heart fails to pump adequate...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top