- Từ điển Anh - Việt
Allowance
Nghe phát âmMục lục |
/əˈlaʊəns/
Thông dụng
Danh từ
Sự cho phép
Sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
Tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
Phần tiền, khẩu phần, phần ăn
Sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ
Sự trừ, sự bớt
(kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép
Ngoại động từ
Chia phần ăn cho
Cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Dung sai, lượng dư, sự cho phép
Cơ khí & công trình
dung sai cho phép
hạn định cho phép
Giải thích EN: The intentional difference in dimensions between two mating parts, allowing clearance for a sliding fit or for a film of oil..
Giải thích VN: Là sự khác biệt về kích cỡ được dự tính trước giữa hai phần hợp thành với nhau, cho phép sự dao động về kích cỡ hoặc màng dầu.
Toán & tin
cho chạy tiếp
sự được phép
sự được thừa nhận
tiền boa
Xây dựng
số tiền trừ đi
Kỹ thuật chung
chiết khấu
lượng thừa
độ dôi
dung hạn
dung sai
Giải thích VN: Sai số kích thước cho phép.
- failure allowance
- dung sai thất bại
- finish allowance
- dung sai gia công tinh
- finish allowance
- dung sai hoàn thiện
- fitting allowance
- dung sai lắp ghép
- machining allowance
- độ dung sai lắp ráp
- machining allowance
- dung sai để điều chỉnh
- machining allowance
- dung sai gia công
- materials allowance
- dung sai vật liệu
- maximum allowance
- dung sai cực đại
- permissible allowance
- dung sai được phép
- shrinkage allowance
- dung sai co ngót
- shrinkage allowance
- dung sai độ co
- tooling allowance
- dung sai cắt gọt
- tooling allowance
- dung sai gia công
lượng dư
phụ cấp
sự bồi thường
sự cho phép
sự đền bù
sai số cho phép
sự thừa nhận
tiền trợ cấp
- mission allowance
- tiền trợ cấp công tác
- transition allowance
- tiền trợ cấp giao thời
Kinh tế
bớt giá
dung sai
tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ
Giải thích VN: 1. Kế toán: Tài khoản để điều chỉnh trị giá tài sản thông qua phí của lợi tức hiện hành, đây là số dự trữ cho khấu hao. 2. Ngân hàng: Dự trữ tiền vay bị mất (Loan loss Reserve) dùng cho số phí sẽ mất theo dự kiến đối với nợ khó đòi. 3. ủy thác: Chứng thực (di chúc) quyết định của an toàn cho người thụ ủy tài sản ; thí dụ như tiền trợ cấp cho người góa bụa. 4. Mua bán: Khấu trừ trị giá hóa đơn được người bán hàng hóa chấp nhận để bù đắp vào số hư hại hay thiếu sót.
tiền dự trữ
Chứng khoán
Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ
Tham khảo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aid , alimony , allocation , allotment , annuity , apportionment , bequest , bite * , bounty , commission , contribution , cut , endowment , fee , fellowship , gift , grant , honorarium , inheritance , interest , legacy , lot , measure , part , pay , pension , piece , portion , prize , quantity , quota , ration , recompense , remittance , salary , scholarship , share , slice , stint , stipend , subsidy , taste , wage , accommodation , adaptation , adjustment , admission , advantage , deduction , rebate , reduction , sanction , sufferance , toleration , approbation , approval , authorization , consent , endorsement , leave , license , permit , dole , quantum , split , admittance , assent , concession , connivance , discount , extenuation , margin , odds , permission , tolerance , tontine
Từ trái nghĩa
noun
- disallowance , embargo , injunction , prohibition , refusal
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Allowance and rebates
tiền chiết khấu và hoa hồng, -
Allowance clearance
khe hở ấn định, -
Allowance costs
tiền đền bù chuyển dần, -
Allowance error
sai sót cho phép, -
Allowance for bad debts
dự phòng cho các khoản nợ xấu, tiền tạm cấp để bù cho nợ khó đòi, -
Allowance for damage
sự bớt giá do hư hao, -
Allowance for depreciation
dự trữ để bù khấu hao, -
Allowance for doubtful account
các khoản dự phòng nợ khó đòi, các khoản nợ dự phòng khó đòi, -
Allowance for machining
dung sai cho phép để gia công, -
Allowance for post-secondary education
trợ cấp giáo dục cao đẳng, -
Allowance for uncollectible accounts
tiền tạm cấp để bù cho nợ không thu được, -
Allowance for use
thử nghiệm khi hoàn thành tính đến ảnh hưởng sử dụng (công trình), -
Allowance in kind
trợ cấp bằng hiện vật, -
Allowance on sales
chiết khấu bán hàng, -
Allowavle bearing capacity
khả năng chịu lực cho phép, -
Allowed
/ ə´ləud /, Toán & tin: được thừa nhận, Kỹ thuật chung: được... -
Allowed band
dải được phép, vùng được phép, dải cho phép, -
Allowed energy band
vùng năng lượng được phép, -
Allowed state
trạng thái cho phép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.