- Từ điển Anh - Việt
Ancestor
Nghe phát âmMục lục |
/ˈænsɛstər , ˈænsəstər/
Thông dụng
Danh từ
Ông bà, tổ tiên
Hình thức sơ khai, hình thức nguyên thủy
Chuyên ngành
Toán & tin
hình thức nguyên thủy
hình thức sơ khai
nhóm cao cấp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- antecedent , antecessor , ascendant , forebear , forefather , foregoer , foremother , forerunner , founder , precursor , primogenitor , progenitor , father , mother , parent , predecessor , adam , ancestry , atavism , clade , cult , derivation , elder , eve , extraction , forbear , genealogy , lineage , monophyletic , paternity , patriarch , pedigree , polyphyletic , procreator , prototype , sire , stemma
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ancestor-worship
Danh từ: sự thờ phụng tổ tiên, -
Ancestor structure
cấu trúc tổ tiên, -
Ancestral
/ æn´sestrəl /, Tính từ: (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên, do ông bà truyền lại, do tổ tiên truyền... -
Ancestral altar
bàn thờ tổ tiên, -
Ancestral file
tệp tiền bối, -
Ancestral relation
quan hệ truyền lại, -
Ancestral temple
nhà thờ họ, từ đường, -
Ancestress
/ ´ænsistres /, danh từ, bà, tổ mẫu, -
Ancestrula
Danh từ: (sinh học) mầm ổ cá thể dinh dưỡng, -
Ancestry
/ ˈænsɛstri or, especially brit., -səstri /, Danh từ: tổ tiên, tổ tông, tông môn, dòng họ, Từ... -
Ancholage
thả neo [sự thả neo], -
Anchor
/ ˈæŋkər /, Danh từ: (hàng hải) cái neo, mỏ neo, hình thái từ:Anchor, Ballast
neo ba-lát, neo tà vẹt,Anchor, Rail
ngàm chống xô, thiết bị phòng xô,Anchor, Tie
neo ba-lát, neo tà vẹt,Anchor-and-chain clause
điều khoản neo và dây xích,Anchor-socket
gối neo cáp,Anchor-stroke
Danh từ: (thể dục,thể thao) cú đánh lần lượt chạm hai bi bi-a,Anchor-watch
/ 'æŋkəwɔtʃ /, Danh từ: phiên gác lúc tàu thả neo đậu lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.