- Từ điển Anh - Việt
Bilk
Mục lục |
/bilk/
Thông dụng
Ngoại động từ
Quịt, trốn nợ
Lừa đảo, lừa gạt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bamboozle * , beat , circumvent , con , deceive , defraud , disappoint , do * , fleece * , flimflam * , foil , frustrate , gyp * , overreach , rook * , ruin , snow * , swindle , thwart , trick , cozen , gull , mulct , rook , victimize , balk , bamboozle , cheat , check , dodge , dupe , escape , fleece , flimflam , foot , gyp , hoax , shake
noun
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bilker
/ ´bilkə /, danh từ, người trốn nợ, người lừa đảo, người đi xe quịt, -
Bill
/ bil /, Danh từ: cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) một loại phủ (búa dài)... -
Bill-board advertising
quảng cảo bằng pa-nô, -
Bill-board display
biển quảng cáo qua đường, -
Bill-broker
/ ´bill¸broukə /, danh từ, người buôn hối phiếu, -
Bill-poster
/ ´bil¸poustə /, danh từ, người dán quảng cáo, -
Bill-sticker
/ ´bil¸stikə /, như bill-poster, -
Bill (s) payable account
bản kê phiếu khoán đến hạn thanh toán, -
Bill a program
lên một chương trình, -
Bill accepted
hối phiếu đã nhận thanh toán, -
Bill after date
hối phiếu thanh toán sau ngày ký phát, -
Bill after sight
hối phiếu thanh toán sau ngày xuất trình, -
Bill board array
dàn ăng ten kép nhiều chấm từ, -
Bill book
số kỳ hạn thương phiếu, -
Bill bought
hối phiếu mua vô, -
Bill broker
người môi giới tín phiếu, -
Bill case
tổng ngạch phiếu khoán đầu tư, -
Bill collected
phiếu khoán đã thu, -
Bill collector
người thu nợ, -
Bill cover
tiền bảo đảm thanh toán hối phiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.