Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Bulge

Nghe phát âm

Mục lục

/bʌldʒ/

Thông dụng

Danh từ

Chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra
(thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng)
(hàng hải) đáy tàu
The bulge (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lợi thế, ưu thế
to have the bulge on somebody
nắm ưu thế hơn ai

Động từ

Phồng ra; làm phồng lên

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

độ phồng

Hóa học & vật liệu

nở phình

Xây dựng

bẻ cọng
nép giữ kính
phình nhô
uốn cọng

Điện tử & viễn thông

chỗ phình xích đạo

Kỹ thuật chung

cong
đoạn uốn cong
làm biến dạng
làm oằn
làm phình
lồi ra
giãn nở
gờ
phình
anticlinal bulge
chỗ phình của nếp lồi
Earth's bulge
chỗ phình của Trái đất
soil bulge
chỗ phình đất
structural bulge
phình cấu tạo
phình ra
phồng
plaster bulge
mặt vữa phồng
sự nhô lên
sự phình
sự phình ra
trương nở

Kinh tế

tăng nhanh nhất thời

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
appendage , bagginess , blob , bump , bunch , bunching , convexity , dilation , distention , excess , excrescence , gibbosity , growth , hump , intumescence , jut , lump , nodulation , nodule , outgrowth , outthrust , projection , prominence , promontory , protrusion , protuberance , sac , sagging , salience , salient , superfluity , swelling , tuberosity , tumefaction , tumor , wart , knob , knot , overhang , better , draw , drop , edge , superiority , upper hand , vantage
verb
bag , balloon , beetle , belly , bilge , billow , bloat , blob , bug out , dilate , distend , enlarge , expand , extrude , jut , overhang , poke , pop out , pouch , protrude , protuberate , puff out , sag , stand out , stick out , swell , project , appendage , blister , bug , bump , cask , extend , flask , growth , hump , knob , lump , projection , protuberance , swelling , wallet

Từ trái nghĩa

noun
depression
verb
cave in , depress

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top