- Từ điển Anh - Việt
Chapter
Nghe phát âmMục lục |
/'t∫æptə(r)/
Thông dụng
Danh từ
Chương (sách)
Đề tài, vấn đề
(tôn giáo) tăng hội
Cấu trúc từ
chapter of accidents
Xem accident
to the end of the chapter
- đến cùng; mãi mãi
to cite (give, have) chapter and verse
- nói có sách, mách có chứng
Chuyên ngành
Toán & tin
chương (sách) // chia thành chương
Kỹ thuật chung
vấn đề
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affiliate , branch , clause , division , episode , member , offshoot , part , period , phase , stage , topic , unit , wing , assembly , body , capitulary , clan , contingent , era , lodge , meeting , organization , post , section
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chapter cues
sự gài vào chương, tín hiệu chương, -
Chapter of accidents
Thành Ngữ:, chapter of accidents, accident -
Chapter opening
mở chương, -
Chapter search
sự tìm kiếm chương, -
Chapter stop
lệnh ngừng chương, sự ngừng chương, -
Chapter titletribute (s)
thuộc tính kí tự, -
Chapterhouse
nhà (qùy) cầu nguyện, -
Chaptrel
đầu cột kiểu gô-tic (dùng làm trụ vòm), -
Char
Danh từ: (động vật học) giống cá hồi chấm hồng, (từ lóng) trà, Động... -
Char-aø-banc
danh từ xe khách có ghế dài (để đi tham quan...) -
Char-washing tank
thùng rửa than xương, -
Char-µ-banc
Danh từ: xe khách có ghế dài (để đi tham quan...) -
Char Determination Processor (CDP)
bộ xử lý quyết định mã, -
Char cooler
phòng lạnh than xương, -
Char filter
thiết bị lọc (bằng) than, -
Char filtration
sự lọc bằng than xương, -
Chara-band
băng mang ký tự, dải mang ký tự, -
Character
/ 'kæriktə /, Danh từ: tính nết, tính cách; cá tính, Đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc, chí... -
Character-actor
Danh từ: diễn viên đóng được những vai tính cách rõ rệt khác nhau và kỳ quặc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.