- Từ điển Anh - Việt
Exemplify
Nghe phát âmMục lục |
/ig´zemplifai/
Thông dụng
Ngoại động từ
Minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
Sao (một văn kiện)
Chuyên ngành
Toán & tin
chứng minh bằng ví dụ, lấy ví dụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- body , cite , clarify , clear up , demonstrate , depict , display , elucidate , emblematize , embody , enlighten , epitomize , evidence , exhibit , illuminate , illustrate , instance , manifest , mirror , personify , quote , represent , show , spell out , symbolize , typify , stand for , symbol
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exempt
/ ig'zempt /, Tính từ: Được miễn (thuế...), Danh từ: người được... -
Exempt Solvent
dung môi miễn trừ, những hợp chất hữu cơ riêng không tuân theo yêu cầu của các quy định vì được epa công nhận là có... -
Exempt company
công ty được miễn thuế, -
Exempt fund
vốn miễn thuế, -
Exempt gilt
chứng khoán miễn thuế, -
Exempt gilts
chứng khoán viền vàng của chính phủ, -
Exempt goods
hàng miễn thuế giá trị gia tăng, -
Exempt period
thời kỳ miễn thuế, -
Exempt private company
công ty riêng được miễn báo cáo tài chính, -
Exempt securities
những chứng khoán miễn trừ, những chứng khoán ngoại lệ, -
Exempt transfer
việc chuyển nhượng được miễn thuế, -
Exempt unit trust
quỹ tín thác ngoại lệ, -
Exempted
, -
Exempted Aquifer
tầng ngậm nước được miễn, các thể nước ngầm được chương trình kiểm soát nội xạ ngầm xác định là các tầng ngậm... -
Exemptible
/ ig´zemptibl /, -
Exemption
/ ig´zempʃən /, Danh từ: sự miễn (thuế...), Kinh tế: sự miễn (thuế),... -
Exemption certificate
giấy chứng miễn thuế, -
Exemption clause
điều khoản miễn cứu, điều khoản miễn nộp, điều khoản miễn trách nhiệm, -
Exemption from VAT
sự miễn thuế trị giá gia tăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.