- Từ điển Anh - Việt
Herring-bone
/´heriη¸boun/
Thông dụng
Danh từ
Kiểu khâu chữ chi; kiểu thêu chữ chi (giống hình xương cá trích)
(kiến trúc) cách xếp (gạch, ngói, đá) theo hình chữ chi (giống hình xương cá trích)
(thể dục,thể thao) kiểu trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải chéo chữ chi; quần áo may bằng vải chéo chữ chi
Ngoại động từ
Khâu chữ chi, thêu chữ chi (theo hình xương cá trích)
Sắp xếp (gạch, ngói...) theo kiểu chữ chi (theo hình xương cá trích)
Nội động từ
Sắp xếp theo kiểu chữ chi
(thể dục,thể thao) trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Herring-bone bond
xếp mạch kiểu chữ v, -
Herring-bone gear
bánh răng chữ v, -
Herring-bone paving
sự lát "chéo lá dừa", -
Herring-bone tooth
răng chữ v, -
Herring-gull
Danh từ: hải âu màu thẫm ở bắc Đại tây dương, -
Herring-pond
Danh từ: (đùa cợt) bắc đại tây dương (nơi có nhiều cá trích), -
Herring bone gear
bánh răng hình chữ v, bánh răng ăn khớp chữ v, -
Herring bone parquetry
sàn pac-kê ghép hình chữ chi (giống hình xương cá), -
Herring oil
dầu cá trích, -
Herringbone
có dạng xương cá, có dạng đuôi én, có dạng chữ v, -
Herringbone bond
sự [xây, xếp gạch] hình chữ chi, -
Herringbone bridging
cầu có dầm ngang chéo, -
Herringbone gear
bánh răng hình chữ nhân, bánh răng hình xương cá, bánh răng chữ v, -
Herringbone gear-wheel
bánh răng chữ v, -
Herringbone gear cutter
dao xọc phẳng răng chữ v, -
Herringbone gearwheel
bánh răng xoắn kép, -
Herringbone glazed sausage
xúc xích nhồi thịt băm, -
Herringbone parquetry
packê chữ chi, -
Herringbone stitch
Danh từ: lối thêu theo kiểu chữ chi, -
Herringbone texture
kiến trúc xương cá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.