- Từ điển Anh - Việt
Intellectual
Nghe phát âmMục lục |
/ˌɪntlˈɛktʃuəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
- intellectual faculties
- năng lực trí tuệ, trí năng
Có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí
Danh từ
Người trí thức, người lao động trí óc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
có trí năng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bookish , brainy * , cerebral , creative , highbrow * , highbrowed , intellective , intelligent , inventive , learned , mental , phrenic , psychological , rational , scholarly , studious , subjective , thoughtful , psychic , psychical , sophisticated , brilliant , knowing , knowledgeable
noun
- academic , academician , avant-garde , brain * , braintruster , doctor , egghead * , einstein , genius , highbrow * , intelligentsia , philosopher , pundit , sage , scholar , thinker , whiz * , wizard , brain , intellect , brainy , cerebral , egghead , highbrow , literati , mental , studious
Từ trái nghĩa
adjective
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intellectual Property (IP)
sở hữu trí tuệ, -
Intellectual Property Management Interface (IPMP)
giao diện quản lý sở hữu trí tuệ, -
Intellectual Property Rights (IPR)
các quyền sở hữu trí tuệ, -
Intellectual aura
tiền triệu trí tuệ, -
Intellectual life
đời sống trí tuệ, -
Intellectual property
của cải trí tuệ, quyền sở hữu trí tuệ, tài sản trí tuệ, intellectual property rights (ipr), các quyền sở hữu trí tuệ, trade... -
Intellectual property (right)
bản quyền, quyền trứ tác, quyền sở hữu trí tuệ, -
Intellectual property right
quyền sở hữu trí tuệ, -
Intellectual work
lao động trí óc, -
Intellectualisation
như intellectualization, -
Intellectualise
như intellectualize, -
Intellectualism
/ ¸inti´lektʃuəlizəm /, Danh từ: sự say mê công việc trí óc, sự quá nặng về trí óc, (triết... -
Intellectualist
Danh từ: (triết học) người duy lý trí, -
Intellectualistic
Tính từ: (triết học) duy lý trí, -
Intellectuality
/ ¸inti¸lektʃu´æliti /, danh từ, tính chất trí thức, khả năng làm việc bằng trí óc, -
Intellectualization
Danh từ: sự trí thức hoá, sự nặng suy nghĩ bằng trí óc, -
Intellectualize
Động từ: trí thức hoá, -
Intellectually
Phó từ: về mặt trí tuệ, trí thức, -
Intellectualness
/ ¸inti´lektʃuəlnis /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.