- Từ điển Anh - Việt
Irreligious
Nghe phát âmMục lục |
/¸iri´lidʒəs/
Thông dụng
Tính từ
Không tín ngưỡng; không trọng tín ngưỡng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- agnostic , atheistic , blasphemous , faithless , free-thinking , godless , heathen , iconoclastic , impious , irreverent , pagan , sacrilegious , sinful , unbelieving , undevout , unholy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Irreligiousness
Danh từ: tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng, -
Irremeable
/ i´remiəbl /, tính từ, (từ cổ nghĩa cổ) không có khả năng quay trở lại, -
Irremediable
/ ¸iri´mi:diəbl /, Tính từ: không thể chữa được (bệnh...), không thể sửa chữa được (sai... -
Irremediableness
/ ¸iri´mi:diəbəlnis /, danh từ, tính không thể chữa được, tính không thể sửa chữa được, -
Irremediably
Phó từ: không thể sửa chữa, không thể cứu chữa, this composition is irremediably mis-spelt, bài văn... -
Irremissibility
/ ¸iri¸misi´biliti /, danh từ, tính không thể tha thứ được (tội...), tính không thể tránh được, tính không thể trì hoãn... -
Irremissible
/ ¸iri´misibl /, Tính từ: không thể tha thứ được (tội...), không thể tránh được, không thể... -
Irremissibleness
/ ¸iri´misibəlnis /, như irremissibility, -
Irremovability
/ ¸iri¸mu:və´biliti /, danh từ, tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...) -
Irremovable
/ ¸iri´mu:vəbl /, Tính từ: không thể chuyển đi được (một chức vụ...), Kỹ... -
Irremovableness
/ ¸iri´mu:vəbəlnis /, như irremovability, -
Irreparability
/ i¸repərə´biliti /, danh từ, tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được, -
Irreparable
/ i´repərəbl /, Tính từ: không thể đền bù lại được; không thể sửa lại được, Kỹ... -
Irreparableness
/ i´repərəbəlnis /, như irreparability, -
Irreparably
Phó từ: không thể sửa chữa, không thể đền bù, -
Irrepatriable
Tính từ: không thể cho trở về nước được (vì vấn đề (chính trị)), -
Irrepealability
/ ¸iri¸pi:lə´biliti /, danh từ, tính không thể bãi bỏ được (điều khoản, quy định...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.