- Từ điển Anh - Việt
Obsoletism
Nghe phát âmMục lục |
/'ɔbsəli:tizm/
Thông dụng
Danh từ
Sự nệ cổ, sự hay dùng thứ cổ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obsolute value
giá trị tuyệt đối, -
Obstacle
/ 'obstikl /, Danh từ: sự cản trở, sự trở ngại, chướng ngại vật; vật trở ngại, Toán... -
Obstacle-race
/ 'ɔbstəklreis /, Danh từ: (thể thao) cuộc chạy đua vượt chướng ngại, -
Obstacle avoidance sonar
máy thủy âm định vị để phát hiện vật cản, -
Obstacle effect
tác dụng cản trở, -
Obstacle gain
độ tăng tích vật cản, -
Obstacles
/ 'ɔbstəklz /, xem obstacle, -
Obstetric
/ ɔb'stetrik /, Tính từ: (y học) (thuộc) khoa sản, obstetric ward, phòng sản khoa -
Obstetric auscultation
nghe tim thai, -
Obstetric forceps
cặp thai, focxep, -
Obstetrical
/ ɔb'stetrikəl /, -
Obstetricauscultation
nghe tim thai, -
Obstetrician
/ ,ɔbste'triʃn /, danh từ, thầy thuốc khoa sản, bác sĩ khoa sản, her obstetrician could not be present at the birth, bác sĩ sản khoa... -
Obstetrician hand
bàn tay đỡ đẻ, -
Obstetricianhand
bàntay đỡ đẻ, -
Obstetrics
/ ɔb'stetriks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: (y học) khoa sản, Y học:... -
Obstinacy
/ 'ɔbstinəsi /, Danh từ: tính bướng bỉnh, tính khó bảo; ngoan cố, (y học) sự dai dặng; khó chữa... -
Obstinate
/ 'ɔbstinit /, Tính từ: bướng bỉnh, ngoan cố; khó bảo, (y học) dai dẳng, khó chữa trị,Obstinate/stubborn as a mule
Thành Ngữ:, obstinate/stubborn as a mule, như muleObstinately
/ 'ɔbstinitli /, trạng từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.