Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

They

Mục lục

/ðei/

Thông dụng

Đại từ

Chúng, chúng nó, họ; những cái ấy
they go on the bottom shelf
chúng rơi xuống dưới đáy kệ
(được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she)
If anyone arrives late they'll have to wait outside
nếu có ai đến muộn, họ sẽ phải đợi bên ngoài
Người ta nói chung
they say that...
người ta nói rằng...

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

chúng

Xem thêm các từ khác

  • They'd

    / ðeid /, (thông tục) (viết tắt) của .they .had, .they .would:,
  • They'll

    / ðeil /, (thông tục) (viết tắt) của .they .will, .they .shall:,
  • They're

    (thông tục) (viết tắt) của .they .are:,
  • They've

    / ðeiv /, (thông tục) viết tắt của .they .have:,
  • They are both of the same leaven

    Thành Ngữ:, they are both of the same leaven, chúng cùng một giuộc với nhau, chúng cùng hội cùng thuyền...
  • They are duty-bound to do it

    Thành Ngữ:, they are duty-bound to do it, họ buộc lòng phải làm việc ấy
  • They got up a bit early for you

    Thành Ngữ:, they got up a bit early for you, (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng đã lừa được...
  • They lost and we won

    Thành Ngữ:, they lost and we won, chúng nó thua và ta thắng
  • Thiambutosine

    thiambutosin (dược học),
  • Thiamin

    tiamin,
  • Thiaminase

    tiaminaza (men),
  • Thiamine

    Danh từ, cũng thiamin: sinh tố b, thiamin,
  • Thiazole

    thiazon,
  • Thiazoline

    đihyđrọthiazon,
  • Thick

    / θik /, Tính từ: dày; đậm, to, mập, Đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng, dày đặc, rậm, rậm...
  • Thick-and-thin

    Tính từ: kiên định; trung thành; không lay chuyển được, thick-and-thin friend, người bạn trung thành
  • Thick-coated electrode

    điện cực (phủ) mỏng, que hàn bọc thuốc mỏng,
  • Thick-deposit

    trầm tích dày,
  • Thick-film

    màng dày,
  • Thick-film circuit

    mạch màng dày,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top