- Từ điển Anh - Việt
Undergo
Mục lục |
/,ʌndə'gou/
Thông dụng
Ngoại động từ .underwent; .undergone
Chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn)
Chịu, bị (đưa vào một quá trình..), phải trải qua
Hình thái từ
- V-ing: undergoing
- past: underwent
- PP: undergone
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chịu đựng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abide , bear , bear up , bow , defer , encounter , endure , experience , feel , go through , have , know , meet with , put up with , see , share , stand , submit to , suffer , support , sustain , tolerate , weather , withstand , yield , meet , taste , brave , pass , serve , subject , take
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undergone
past part của undergo, -
Undergrad
Danh từ: (thông tục) (viết tắt) của undergraduate, lớp học cho sinh viên năm cuối, -
Undergrade
Tính từ: chất lượng kém, chất lượng không cao, chưa đủ mức độ, -
Undergrade bridge
cầu chui, -
Undergrade crossing
chỗ đường giao chui, cầu chui, -
Undergrade goods
hàng chất lượng thấp, thứ phẩm, -
Undergraduate
/ ˌʌndərˈgrædʒuɪt , ˌʌndərˈgrædʒuˌeɪt /, Danh từ: sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên năm... -
Undergraduette
Danh từ: (đùa cợt) nữ sinh viên năm cuối, nữ sinh viên lớp cuối, -
Undergrip
Danh từ: (sự) nắm chặt từ dưới (thể dục), -
Underground
/ 'ʌndəgraund /, Phó từ: dưới mặt đất, ngầm dưới đất, Ở trong bí mật, đi vào bí mật,... -
Underground Computing Foundation (UCF)
nền tảng tính toán bí mật, -
Underground Injection Well
giếng nội xạ ngầm, những giếng được đúc bằng bê tông cốt thép trong đó chất thải nguy hại được cất giữ bằng... -
Underground Source of Drinking Water
những nguồn nước uống ngầm, tầng ngậm nước đang được sử dụng làm nguồn nước uống hoặc những tầng ngậm nước... -
Underground Storage Tank
bể chứa ngầm (ust), bể chứa có ít nhất một phần ngầm dưới đất, được thiết kế để chứa xăng dầu, các sản phẩm... -
Underground air field
căn cứ không quân ngầm, -
Underground antenna
ăng ten dưới đất, ăng ten ngầm, -
Underground approach passage
hành lang dẫn ngầm, -
Underground basin
bể ngầm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.