- Từ điển Anh - Việt
Unprogrammed
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không được chương trình hoá, không được lập chương trình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unprogressive
/ ¸ʌnprəg´resiv /, Tính từ: không tiến lên, không tiến tới, không tỏ ra tiến bộ, không cải... -
Unprohibited
Tính từ: không bị cấm, -
Unprolific
Tính từ: không mắn (đẻ), không sinh sản nhiều, không sản xuất nhiều, không đẻ nhiều; không... -
Unpromising
/ ʌn´prɔmisiη /, Tính từ: không thể tốt, không hứa hẹn, không nhiều triển vọng; không hy vọng... -
Unpromisingly
trạng từ, -
Unprompted
/ ʌn´prɔmptid /, Tính từ: hồn nhiên, tự ý, tự phát, tự ý (về một câu hỏi, một hành động..... -
Unpromulgated
Tính từ: không ban bố, không công bố, không ban hành, -
Unpronounceable
/ ¸ʌnprə´naunsəbl /, Tính từ: khó quá không phát âm được, không đọc được (một từ, nhất... -
Unpronounced
Tính từ: không phát âm, không đọc được, -
Unprop
vật chống [rút vật chống ra], Ngoại động từ: rút vật chống, rút vật đỡ (một vật gì)... -
Unpropagated
Tính từ: không truyền giống, không nhân giống (cây, thú...), không truyền (bệnh...), không truyền... -
Unproper
Tính từ: không thích hợp, không đúng chổ, không đúng lúc, -
Unpropertied
Tính từ: không có của, không có tài sản, -
Unprophetic
Tính từ: không tiên tri, không tiên đoán, không nói trước, không thuộc nhà tiên tri, -
Unprophetical
như unprophetic, -
Unpropitious
/ ¸ʌnprə´piʃəs /, Tính từ: không thuận lợi, không thuận tiện, không thích hợp cho, không tốt,... -
Unpropitiousness
Danh từ: tính chất không thuận lợi, tính chất không thuận tiện, tính chất không thích hợp cho,... -
Unproportional
tỉ lệ [không tỉ lệ], Tính từ: không cân xứng, không cân đối, không tỷ lệ, -
Unproportionate
Tính từ: không theo tỉ lệ, không cân đối, không cân xứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.