- Từ điển Anh - Việt
Verse
Mục lục |
/və:s/
Thông dụng
Danh từ
(viết tắt) v tiết (thơ)
Thơ; thể thơ, thơ ca
Đoạn thơ, câu thơ
( số nhiều) thơ
(tôn giáo) tiết (một trong các đoạn ngắn được đánh số của một chương trong (kinh thánh)); câu xướng (trong lúc hành lễ)
Nội động từ
Làm thơ
Ngoại động từ
Diễn tả bằng thơ
Hình Thái Từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ballad , epic , jingle , lay , lyric , ode , poem , poesy , poetry , rhyme , rune , song , sonnet , stanza , burden , chorus , composition , doggerel , l'envoi , limerick , meter , metrification , posy , prosody , refrain , staff , stave , stich , stitch , strophe , text , versification
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Verse-monger
/ ´və:s¸mʌηgə /, danh từ, nhà thơ tồi, -
Versed
/ və:st /, Danh từ: (viết tắt) v tiết (thơ), thơ; thể thơ, thơ ca, Đoạn thơ, câu thơ, ( số nhiều)... -
Versed sine of an angle
sin ngược của góc anpha, -
Versemaker
Danh từ: nhà thơ tồi, thợ thơ, -
Verseman
Danh từ:, -
Verses
, -
Verset
/ ´və:sit /, Danh từ: bài (đoạn) thơ (ngắn), -
Versicle
/ ´və:sikl /, Danh từ: bài thơ ngắn, (tôn giáo) câu xướng trong lúc làm lễ, -
Versicolor
điểm những đốm màu khác nhau, có nhiều màu, nhiều sắc, Từ đồng nghĩa: adjective, motley , multicolored... -
Versicolour
/ ´və:si¸kʌlə /, tính từ, nhiều màu sắc, lấp lánh màu ngũ sắc, -
Versicoloured
/ ´və:si¸kʌləd /, Tính từ: có nhiều màu sắc, tạp sắc, Óng ánh đổi màu, -
Versicular
/ və:´sikjulə /, tính từ, có hình thức thơ, bằng thơ, -
Versiera
Toán & tin: vécsơra (đồ thị của y(a2+x2)=a3), -
Versification
/ ¸və:sifi´keiʃən /, danh từ, nghệ thuật làm thơ, phép làm thơ, kiểu làm thơ, vận luật, lối thơ; luật thơ, sự chuyển... -
Versificator
Danh từ: người làm thơ, nhà thơ, -
Versifier
như versificator, nhà thơ, thi sĩ, nhà thơ tồi, thợ thơ, Từ đồng nghĩa: noun, bard , muse , poetaster... -
Versify
/ ´və:si¸fai /, Ngoại động từ versified: chuyển (văn xuôi) thành thơ, viết bằng thơ, diễn đạt... -
Versing
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.