- Từ điển Anh - Việt
Worried
Mục lục |
/´wʌrid/
Thông dụng
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của worry
Tính từ
( + about somebody/something; that..) bồn chồn, lo nghĩ, cảm thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- afraid , apprehensive , beside oneself , bothered , clutched , concerned , distracted , distraught , distressed , disturbed , fearful , fretful , frightened , hung up * , ill at ease , nervous , on edge * , on pins and needles , overwrought , perturbed , solicitous , tense , tormented , uneasy , upset , uptight , worried stiff , alarmed , anxious , beleaguered , discomposed , disquieted , fraught , troubled , unnerved , unstrung
Từ trái nghĩa
adjective
- calm , untroubled , unworried
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Worriedly
Phó từ: bồn chồn, lo nghĩ, cảm thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng, -
Worrier
/ ´wʌriə /, danh từ, người hay lo lắng, don't be such a worrier!, Đừng quá lo lắng như thế nữa!, -
Worries
, -
Worriment
/ ´wʌrimənt /, Danh từ: sự lo lắng, Điều lo nghĩ, -
Worrisome
/ ´wʌrisəm /, Tính từ: gây ra lo lắng, gây ra rắc rối, làm phiền, Từ... -
Worry
/ 'wʌri /, Danh từ: tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ, Điều gây ra lo lắng, nguyên... -
Worry-free
thảnh thơi, -
Worrying
/ ´wʌriiη /, tính từ, gây ra lo lắng cho ai, gây lo nghĩ, nhiều lo lắng, nhiều lo nghĩ, worrying problems, những vấn đề gây lo... -
Worse
Tính từ (từ ở cấp .so sánh của .bad): ( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn,... -
Worse luck!
Thành Ngữ:, worse luck !, (thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (như) một lời bình luận về cái gì... -
Worsen
/ ´wə:sən /, Ngoại động từ: làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn, (thông tục) thắng,... -
Worsened
, -
Worsening in the balance of payments
tình trạng tệ hại thêm của cán cân thanh toán, -
Worship
/ ˈwɜrʃɪp /, Danh từ: (tôn giáo) sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng; tình... -
Worshiper
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như worshipper, -
Worshipful
Tính từ: tỏ ra tôn sùng, tỏ ra kính trọng và yêu quí; cảm thấy tôn sùng, cảm thấy kính trọng... -
Worshipper
/ ´wə:ʃipə /, danh từ, (tôn giáo) người thờ cúng, người tôn sùng, người sùng bái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.