- Từ điển Anh - Việt
Worship
Mục lục |
/ˈwɜrʃɪp/
Thông dụng
Danh từ
(tôn giáo) sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng; tình yêu đối Chúa trời, thần thánh
Hành động thờ cúng, nghi lễ thờ cúng
Sự sùng bái, sự khâm phục, lòng tôn sùng, lòng yêu quí
- hero-worship
- sự tôn sùng anh hùng
- to win worship
- được tôn kính, được tôn sùng
- your, his... Worship
- ngài (cách xưng hô hoặc thưa gửi trịnh trọng khi nói với một thẩm phán hoặc thị trưởng)
Ngoại động từ
Thờ, thờ phụng, tôn thờ ( Chúa trời)
Sùng bái, tôn thờ (nhất đến mức không nhìn thấy khuyết điểm của nó)
Nội động từ
Đi lễ, dự một buổi lễ nhà thờ
Hình thái từ
- Ved : worshipped
- Ving: worshipping
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adoration , adulation , awe , beatification , benediction , chapel , church service , deification , devotion , exaltation , genuflection , glory , homage , honor , idolatry , idolization , invocation , laudation , love , offering , praise , prayer , prostration , regard , respect , reverence , rite , ritual , service , supplication , veneration , vespers , apotheosis , dulia , henotheism , hierurgy , latria , liturgy , monolatry , monotheism , observation
verb
- admire , adore , adulate , bow down to , canonize , celebrate , chant , deify , dote on , esteem , exalt , extol , idolize , laud , love , magnify , offer prayers to , pay homage to , praise , pray to , put on a pedestal , respect , revere , reverence , sanctify , sing , sing praises to , venerate , adoration , apotheosize , blessing , devotion , dignity , glorify , homage , honor , idolatry , invocation , liturgy , oblation , observe , offering , pray , prayer , reputation , veneration , vespers , worth
Từ trái nghĩa
verb
- dishonor , disrespect , hate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Worshiper
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như worshipper, -
Worshipful
Tính từ: tỏ ra tôn sùng, tỏ ra kính trọng và yêu quí; cảm thấy tôn sùng, cảm thấy kính trọng... -
Worshipper
/ ´wə:ʃipə /, danh từ, (tôn giáo) người thờ cúng, người tôn sùng, người sùng bái, -
Worships
, -
Worst
/ wə:st /, Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng... -
Worst-case projection
dự trắc trong trường hợp xấu nhất, -
Worst case
trường hợp xấu nhất, -
Worst quality
hạng bét, -
Worsted
/ ´wustid /, Danh từ: sợi len xe; vải làm bằng sợi len xe, -
Worsted suiting
sợi chải kỹ, -
Worsted yarn
sợi chải kỹ, sợi đã chải, sợi len chải kỹ, -
Worsting
, -
Wort
/ wə:t /, Danh từ: sự ủ nha trước khi lên men thành bia; hèm rượu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) cỏ,... -
Wort cooler
máy làm lạnh dịch đường (để lên men bia), máy lạnh nhanh dịch đường, thiết bị làm lạnh nước hoa quả, -
Wort cooling
sự làm nguội nước hoa quả, -
Wort copper
nồi nấu dịch quả, -
Wort cylinder
thùng chứa nước quả (lên men), -
Wort feed apparatus
thiết bị tiết dịch lên men,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.