Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

敵対

Mục lục

[ てきたい ]

n

sự đối địch
これらの二つの立場は変わることなく敵対し合っている :hai lập trường đối địch nhau không thể thay đổi được
親友でさえ私に敵対し始めた :thậm chí người bạn tốt nhất cũng bắt đầu chống lại tôi
これまで敵対していた者同士が協働する機会を提供する: tạo cơ hội cho những người đối đầu trước đây làm việc với nhau
彼に敵対しても無駄だ.:
đối địch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 敵対行動

    hành động đối nghịch
  • 敵中

    trong lòng địch, 愚か者は、決まって敵中に突進する。:một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch.,...
  • 敵弾

    đạn địch, 敵弾の下を潜って進む :băng lên dưới làn đạn địch
  • 敵影

    bóng quân địch
  • 敵地

    lãnh thổ của địch, đắc địa, 軍隊は敵地に深く突き進んでいった :quân đội đã lọt vào sâu bên trong lãnh thổ...
  • 敵営

    doanh trại kẻ thù
  • 敵前逃亡

    việc bỏ chạy dưới làn súng đạn của kẻ thù, 敵前逃亡の状態になる :bỏ chạy trước phòng tuyến của kẻ thù
  • 敵勢

    thế của quân địch/sức mạnh quân địch, thế của quân địch/sức mạnh quân địch
  • 敵国

    nước địch, địch quốc, nước địch, 現在、ドイツはかつての敵国と平和な関係を維持している :hiện nay nước...
  • 敵状

    tình hình quân địch, 敵状を探る :theo dõi tình hình/hành động của quân địch, 敵状を偵察する :trinh sát sự biến...
  • 敵王

    vua đối phương (chơi cờ)
  • 敵襲

    sự tấn công của địch/sự tập kích của địch, 敵襲を受ける :bị địch tấn công bất ngờ/bị đột kích
  • 敵視

    việc xem kẻ nào đó như địch, に対する敵視政策を撤回する :rút lại chính sách thù địch đối với..., ひどい敵視政策 :chính...
  • 敵軍

    quân thù, quân địch, địch quân, 敵軍へと進軍する :tiến lên chống lại kẻ thù/quân địch, 敵軍をかわす :đánh...
  • 敵部隊

    lực lượng địch
  • 敵艦隊

    hạm đội địch
  • 敵陣

    trại địch, 敵陣を急襲する :tấn công bất ngờ vào phòng tuyến của địch, 敵陣を攻撃する :tấn công vào một...
  • 敵機

    máy bay địch, 全方位の敵機を追跡する :theo dõi/truy lùng máy bay địch ở tất cả các hướng, 監視所から敵機を発見する :phát...
  • 敵情

    tình hình quân địch
  • 敵情偵察

    trinh sát viên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top