- Từ điển Nhật - Việt
PC
Kỹ thuật
[ ぴーしー ]
bộ điều khiển có thể lập chương trình [programmable controller]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PCM事故
Kỹ thuật [ ぴーしーえむじこ ] sự cố do không phù hợp giữa công suất và sự làm mát [power-cooling mismatching accident] -
PCT
Kỹ thuật [ ぴーしーてぃー ] nhiệt độ tráng kim loại cao nhất [peak cladding temperature] -
PCVバルブ
Kỹ thuật van PCV [PCV-valve] -
PCVシステム
Kỹ thuật hệ thống làm thông gió hộp trục khuỷu [positive crankcase ventilation system] -
PD制御
Kỹ thuật [ ぴーでぃーせいぎょ ] sự kiểm soát PD [PD control] -
PDA
Kỹ thuật [ ぴーでぃーえー ] sự trợ giúp số cá nhân [personal digital assistance] Explanation : Thuật ngữ mô tả máy tính palmtop... -
PERT
Kỹ thuật [ ぴーいーあーるてぃー ] kỹ thuật đánh giá và kiểm tra chương trình [program evaluation and review technique] -
PET
Kỹ thuật [ ぴーいーてぃー ] chụp X quang về sự phát ra của các hạt pozitron [positron emission tomography] \'Related word\': 陽電子放出断層撮影装置 -
PETボトル
Kỹ thuật chai Polyetylen [PET bottle] -
PFBC
Kỹ thuật [ ぴーえふびーしー ] buồng đốt hóa lỏng bị nén [pressurized fluidized bed combustion] -
PFM
Kỹ thuật [ ぴーえふえむ ] mô hình bay mẫu [proto flight model] -
PID制御
Kỹ thuật [ ぴーあいでぃーせいぎょ ] sự điều khiển PID [PID control] -
PM
Kỹ thuật [ ぴーえむ ] mô hình proton [proto model] -
PMC
Kỹ thuật [ ぴーえむしー ] hợp chất ma trận cao phân tử [polymer matrix composites] -
PNL
Kỹ thuật [ ぴーえぬえる ] mức độ ồn chấp nhận được [perceived noise level] -
POP
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ ピー・オー・ピー ] 1.1.1 điểm bán/địa điểm tiêu thụ [point of purchase (ADV)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ ぴーおーぴー... -
POS
Kinh tế [ ピー・オー・エス ] điểm mua/địa điểm tiêu thụ [point of sale (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
PR
Kinh tế [ ぴー・あーる ] quan hệ công chúng [public relations (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
PS
Kỹ thuật [ ぴーえす ] chuyên gia về trọng tải [payload specialist] -
PSコンクリート
Kỹ thuật bê tông ứng suất trước [pre-stressed concrete]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.