Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hẹp bụng

Thông dụng

Như hẹp hòi

Xem thêm các từ khác

  • Hẹp lượng

    tính từ, ungenerous, illiberal
  • Uỵch

    thudding; thuddingly, to paste, to thump
  • Uyển chuyển

    tính từ, lissom, flexible
  • Hết cả

    all and sundry, all without exception., làm sao bảo đảm cho hết cả mọi người đều đi học, to try to make it possible for all and sundry...
  • Kỳ quan

    Danh từ: wonder; strange thing, wonder, bảy kỳ quan trên thế giới, the seven wonders of the world
  • Kỵ sĩ

    danh từ, horse rider, cavalryman; cavalier; horseman
  • Uyên thâm

    tính từ, profound
  • Hết cách

    have tried every means, have exhauted all resources, have left no stone unturned., bệnh nặng quá hết cách rồi mà không chữa được, his...
  • Hết đời

    (nghĩa xấu) be dead and gone., thế là hết đời tên phản quốc, so the traitor was dead and gone.
  • Hết hơi

    to lose one s breath
  • Hết hồn

    out of one's wets
  • Hét lác

    threaten blusteringly, browbeat.
  • Hết lẽ

    exhaust one's arguments.
  • Hết lời

    finish speaking., exhaust one's argument (words)., xin cảm ơn tất cả các vị tôi xin hết lời, thank you all, i have finished speaking., Đã...
  • Vả lại

    phó từ, moreover, in adition
  • Hết lòng

    heartily; with all one's heart, hết lòng thương yêu vợ, to love wife with all one's heart
  • Hết mực

    outstandinglly., hết mực trung thành, outstandingly loyal.
  • Hết nhẵn

    clean out of., hết nhẵn tiền, to be cleann out of money, to be stony-broke., nhà hết nhẵn gạo ăn, we are clean out of rice.
  • Va ni

    danh từ, vanilla
  • Hết nước

    be at the end of one's tether., Đành chịu vì hết nước rồi, to give up, being at the end of one's tether.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top