- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Láo
impoli; irrévérencieux; impertinent, faux; mensonger, tin tức láo, fausse nouvelle, lời hứa láo, promesse mensongère, chuyện láo, baliverne,... -
Láo nháo
mélangé; composite, đồ đạc láo nháo, meubles composites, rau láo nháo, macédoine de légumes -
Láo quáo
sommairement; sans soin, làm láo quáo cho xong việc, faire quelque chose sans soin pour en finir ; expédier son travail -
Láu
malin; mariolle; futé; roublard, em bé láu, enfant malin, một người láu, un homme mariolle, một người nông dân láu, un paysan futé, một... -
Láy
répéter; redoubler, (d'un noir) éclatant, lay láy, (redoublement; sens plus fort) -
Lâm
tomber; se trouver en présence (d'un événement fâcheux), lâm vào cảnh éo le, tomber dans ue situation fâcheuse -
Lâm chung
(trang trọng) approcher de la mort; agoniser, lúc lâm chung, les derniers moments; la dernière heure; agonie -
Lâm dâm
très fin (en parlant d'une pluie), léger (en parlant d'un mal, d'une douleur), marmotter (des prières...) -
Lâm sàng
(y học) clinique, dấu hiệu lâm sàng, signe clinique, thầy thuốc lâm sàng, clinicien -
Lâm sản
produit forestier -
Lân
(hóa học) phosphore, (cũng nói kì lân) licorne, empiéter, lân sang hàng xóm, empiéter sur lses voisins, được đằng chân , lân đàng... -
Lân bàng
voisins; voisinage -
Lân cận
voisin; proche -
Lâng lâng
dispos; léger, planer -
Lâu
longtemps; longuement, durer, thức lâu mới biết đêm dài, ce n'est qu'en veillant longtemps qu'on s'aper�oit que la nuit est longue, nói lâu,... -
Lâu lâu
de temps en temps; de temps à autre, lâu lâu ông ấy cũng có hỏi về sức khoẻ của anh, de temps en temps , il s informe également de votre... -
Lâu nhâu
(nghĩa xấu) se masser tumultueusement, bọn trẻ lâu nhâu, des enfants qui se massent tumultueusement -
Lây
contagieux, par ricochet ; par contrecoup, bệnh lây, maladie contagieuse, nó làm gia đình xấu hổ lây, il rend toute sa famille honteuse... -
Lây nhây
xem lay nhay -
Lã
xem nước lã
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.