- Từ điển Việt - Pháp
Nhớ đời
Dont on se souvient toute sa vie
Xem thêm các từ khác
-
Nhớm
(tiếng địa phương) (variante phonétique de chớm) commencer à être près de, lever un tout petit peu; soulever un tout petit peu, nhớm gót,... -
Nhớn
(variante phonétique de lớn) grand, grandir -
Nhớt
visqueux, độ nhớt, viscosité, nhơn nhót, (redoublement ; sens atténué) légèrement visqueux, nghèo nhớt mồng tơi, très pauvre -
Nhờ
prier, recourir à; se reposer sur; compter sur; se fier à, grâce à ; à l'aide de, passé de ton, nhờ ai chuyển dùm bức thư, prier quelqu'... -
Nhờ nhờ
xem nhờ -
Nhờ nhỡ
xem nhỡ -
Nhờ nhợ
xem nhợ -
Nhời
(variante ponétique de lời) parole -
Nhờn
appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn... -
Nhờn nhợt
xem nhợt -
Nhở
(tiếng địa phương) passer son temps à s amuser, nó nhởn cả ngày, il passe son temps à s amuser toute la journée -
Nhởi
(tiếng địa phương) jouer; s'amuser -
Nhỡ
moyen; de taille (grandeur) moyenne, như lỡ, nồi nhỡ, une marmite de grandeur moyenne, nhỡ chuyến xe lửa, manquer le train, nhỡ đánh vỡ... -
Nhỡ lứa
như nhỡ thì -
Nhỡ nhàng
raté, qui a atteint presque l'âge m‰r sans se marier, mọi việc đều nhỡ nhàng, tout est raté -
Nhỡ nhời
như nhỡ lời -
Nhỡn
(tiếng địa phương) (variante phonétique de nhãn) xem nhãn áp, nhãn cầu, nhãn giới, nhãn kính, nhãn lực ... -
Nhợ
(particule finale pour accentuer une idée) hein!, bắc thang lên hỏi ông trời nhẻ trần tế xương, montons sur une échelle pour interpeler... -
Nhợt
pâle peu foncé, nước da nhợt, teint pâle, nhờn nhợt, (redoublement; sens atténué) légèrement pâle; blafard -
Nhợt nhạt
très pâle blême; blafard, môi nhợt nhạt, des lèvres très pâles, ánh sáng nhợt nhạt, clarté blême; lueur blafarde, nước da nhợt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.