Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Nhờ

Mục lục

Prier
Nhờ ai chuyển dùm bức thư
prier quelqu' un de transmettre une lettre
Recourir à; se reposer sur; compter sur; se fier à
Nhờ vào thế lực của ai
se reposer sur l'autorité de quelqu'un
Thí sinh chỉ nhờ vào may rủi
candidat qui ne se fie qu'à la chance
Grâce à ; à l'aide de
Nhờ anh giúp đỡ tôi đã đạt nguyện vọng
grâce à votre aide, j'ai pu réaliser mon voeu
Passé de ton
Màn cửa đã nhờ
un rideau passé de ton
nhờ nhờ
(redoublement; sens atténué)

Xem thêm các từ khác

  • Nhờ nhờ

    xem nhờ
  • Nhờ nhỡ

    xem nhỡ
  • Nhờ nhợ

    xem nhợ
  • Nhời

    (variante ponétique de lời) parole
  • Nhờn

    appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn...
  • Nhờn nhợt

    xem nhợt
  • Nhở

    (tiếng địa phương) passer son temps à s amuser, nó nhởn cả ngày, il passe son temps à s amuser toute la journée
  • Nhởi

    (tiếng địa phương) jouer; s'amuser
  • Nhỡ

    moyen; de taille (grandeur) moyenne, như lỡ, nồi nhỡ, une marmite de grandeur moyenne, nhỡ chuyến xe lửa, manquer le train, nhỡ đánh vỡ...
  • Nhỡ lứa

    như nhỡ thì
  • Nhỡ nhàng

    raté, qui a atteint presque l'âge m‰r sans se marier, mọi việc đều nhỡ nhàng, tout est raté
  • Nhỡ nhời

    như nhỡ lời
  • Nhỡn

    (tiếng địa phương) (variante phonétique de nhãn) xem nhãn áp, nhãn cầu, nhãn giới, nhãn kính, nhãn lực ...
  • Nhợ

    (particule finale pour accentuer une idée) hein!, bắc thang lên hỏi ông trời nhẻ trần tế xương, montons sur une échelle pour interpeler...
  • Nhợt

    pâle peu foncé, nước da nhợt, teint pâle, nhờn nhợt, (redoublement; sens atténué) légèrement pâle; blafard
  • Nhợt nhạt

    très pâle blême; blafard, môi nhợt nhạt, des lèvres très pâles, ánh sáng nhợt nhạt, clarté blême; lueur blafarde, nước da nhợt...
  • Nhụ

    xem cá nhụ
  • Nhụt

    Émoussé; usé, dao nhụt, un couteau émoussé, dục vọng đã nhụt, passion usée s'émousser, làm nhụt, émousser; rabattre, làm nhụt lòng...
  • Nhủ

    léger, doux; peu grave; bénin ; (tôn giáo) véniel, vật nhẹ, un corps léger, thức ăn nhẹ, un aliment léger, Đất nhẹ, terre légère,...
  • Nhủi

    prendre (des crabes, des coquillages) avec une tonilière, tonilière, se réfugier dans son trou (en parlant des crabes)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top