Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Rộ việc

Activités intenses
Lúc rộ việc
moments d'activités intenses; moments de presse

Xem thêm các từ khác

  • Rộn ràng

    Tumultueux Chiêng trống rộn ràng des sons tumultueux de gong et de tambour
  • Rộn rã

    Plein d animation; plein de Cuộc vui rộn rã réjouissance pleine d animation Rộn rã niềm vui plein de joie
  • Rộn rạo

    Être alarmé; être en émoi Cả làng rộn rạo tout le village est en émoi Sentir une certaine commotion Say sóng rộn rạo cả người sentir...
  • Rộn rịch

    Tumultueusement Người qua kẻ lại rộn rịch des passants vont et viennent tumultueusement
  • Rộn rịp

    Plein d\'animation; tumultueux; trépidant Đi lại rộn rịp des va-et-vient tumultueux
  • Rộn rực

    Être secoué Uống quá chén thấy người rộn rực être secoué par un verre de vin en plus
  • Rộng bụng

    Généreux; indulgent; à l\'esprit large
  • Rộng chân

    Xem rộng cẳng
  • Rộng cẳng

    (cũng như rộng chân) libre d\'aller où l\'on veut; libre; sans entraves.
  • Rộng lượng

    Indulgent; bienveillant Rộng lượng với người dưới indulgent (bienveillant) à l\'égard des inférieurs
  • Rộng lớn

    Vaste Cả một vùng rộng lớn toute une vaste région Très; grand; immense ảnh hưởng rộng lớn une immense influence
  • Rộng m

    Thông dụng Spacieuse
  • Rộng muối

    (sinh vật học, sinh lý học) euryhalin
  • Rộng nhiệt

    (sinh vật học, sinh lý học) eurytherme
  • Rộng rãi

    Large; spacieux Nhà cửa rộng rãi demeure spacieuse Large; libéral; généreux Đầu óc rộng rãi esprit large Người rộng rãi un homme...
  • Rộng sọ

    (nhân loại học) eurycéphale
  • Rộng thùng

    Trop ample (en parlant des vêtements)
  • Rộng ẩm

    (sinh vật học, sinh lý học) euryhygre
  • Rớt dãi

    Bave.
  • Rờ mó

    (địa phương) như sờ mó Đừng có rờ mó vào đấy! n\'y touchez pas! Chơi suốt ngày không rờ mó gì đến sách vở s\'amuser...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top