Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tái hiện

Réappara†tre; se reproduire.
Những sự kiện ấy lại tái hiện
ces faits se reproduisent.
Retracer.
Tác phẩm ấy tái hiện cả một thời kỳ lịch sử
cette oeuvre retrace toute une longue période historique.

Xem thêm các từ khác

  • Tái hôn

    Se remarier.
  • Tái hồi

    Revenir.
  • Tái hợp

    Se réunir de nouveau. (kỹ thuật) réformer sự tái hợp (kỹ thuật) reforming; Xăng tái hợp ��réformat.
  • Tái kiến

    Revoir; se revoir cuộc tái kiến une nouvelle entrevue.
  • Tái lai

    (từ cũ, nghĩa cũ) revenir. Xuân bất tái lai la jeunesse ne revient jammais.
  • Tái lập

    Rétablir. Tái lập hòa bình rétablir la paix.
  • Tái mét

    Livide. Mặt tái mét visage livide.
  • Tái ngũ

    Rengager; se rengager; être rengagé.
  • Tái ngắt

    Blafard; livide.
  • Tái ngộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer de nouveau; se revoir.
  • Tái nhiễm

    (y học) se réinfecter.
  • Tái phát

    (y học) faire une rechute; rechuter.
  • Tái phạm

    Récidiver.
  • Tái quân sự hóa

    Remilitariser.
  • Tái sinh

    (tôn giáo) transmigrer Rena†tre de ses cendres. Régénéré. Đuôi tái sinh của thằn lằn queue régénérée d un lézard Cao su tái sinh...
  • Tái sản xuất

    (kinh tế) reproduction. Tái sản xuất giản đơn reproduction simple Tái sản xuất mở rộng reproduction élargie.
  • Tái thiết

    Reconstruire; réédifier. Tái thiết các thành phố sau chiến tranh reconstruire les villes après la guerre.
  • Tái thẩm

    (luật học, pháp lý) réviser (un jugement).
  • Tái thế

    (tôn giáo) seconde vie.
  • Tái tê

    Như tê tái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top