Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiếp cứu

(địa phương) porter secours.

Xem thêm các từ khác

  • Tiếp diễn

    Continuer. Trận đấu bóng còn tiếp diễn le match de football continue.
  • Tiếp dẫn

    Recevoir et servir de guide. Tiếp dẫn khách recevoir des invités et leur servir de guide.
  • Tiếp giáp

    Contigu ; adjacent. Hai miền tiếp giáp nhau deux régions contigues Đất tiếp giáp terres adjacentes.
  • Tiếp hợp

    (sinh vật học, sinh lý học) conjugaison. (hoá học) copulation.
  • Tiếp khách

    Recevoir des hôtes; recevoir Ông giám đốc chỉ tiếp khách ngày thứ sáu le directeur ne re�oit que le vendredi.
  • Tiếp khẩu

    (y học) faire un abouchement.
  • Tiếp kiến

    Recevoir en audience.
  • Tiếp kí

    Contresigner chữ tiếp kí contresignataire Người tiếp kí ��contresignataire.
  • Tiếp liên

    Góc tiếp liên (toán học )angle de contingence.
  • Tiếp liệu

    Ravitailler (une usine...) en matériaux.
  • Tiếp lời

    Như nối lời
  • Tiếp máu

    (y học) transfuser ; faire une transfusion de sang.
  • Tiếp ngôn

    Bên tiếp ngôn ( ngôn ngữ học)auditeur.
  • Tiếp nhận

    Recevoir. Tiếp nhận hàng recevoir des marchandises Phòng tiếp nhận réception (d\'un hôtel).
  • Tiếp nối

    Se succéder. Những ngôi nhà tiếp nối nhau des maisons qui se succèdent.
  • Tiếp phát

    Retransmettre (une émission de radiodiffusion, de télévision...) Đài tiếp phát relais Máy tiếp phát réémetteur
  • Tiếp phẩm

    Approvisionner (un internat, une caserne...). Approvisionneur.
  • Tiếp quản

    Prendre en charge la gestion (d\'une localité, d\'une usine... qui étaient entre les mains d\'une administration déchue).
  • Tiếp rước

    Accueillir ; recevoir. Tiếp rước khách quý recevoir des hôtes de marque.
  • Tiếp sau

    Suivant. Chương tiếp sau le chapitre suivant. (luật học, pháp lý) subséquent. Hàng tiếp sau về quan hệ họ hàng degré subséquent...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top