Xem thêm các từ khác
-
Trụi lủi
Complètement dépouillé; complètement dénudé. Cây trụi lủi cả lá arbre complètement dépouillé (de ses feuilles) trụi thui lủi (sens... -
Trụp
(địa phương) baisser. Trụp lưỡi trai mũ xuống baisser la visière de son chapeau trùm trụp (redoublement; sens plus fort) baisser très... -
Trứ danh
Célèbre; illustre; réputé. Nghệ sĩ trứ danh artiste célèbre; Thi sĩ trứ danh poète illustre; Phong cảnh trứ danh site réputé. -
Trứ tác
(từ cũ, nghĩa cũ) composer; écrire (un ouvrage). -
Trứng cuốc
(trứng quốc) tacheté de brun noir; tigré. Chuối trứng cuốc bananes tigrées. -
Trứng cá
Frai (de poissons). (y học) acné. -
Trứng gà
(thực vật học) mamey; sapotillier mamey; sapotier; lucuma; sapote. -
Trứng lộn
Oeufs (de poule, de cane) retirés avant terme de la couvée (et consommés cuit à l\'eau). -
Trứng nhện
(dược học) (cũng như viên nhện) cachet. -
Trứng nước
En bas âge; d âge tendre. Con còn trứng nước des enfants encore en bas âge. -
Trứng quốc
Xem trứng cuốc -
Trứng sam
Fécule amylacée en granules (ayant aspect des oeufs de limule). -
Trứng sáo
Bleu clair (rappelant la couleur de la coque des oeufs de martin). áo sơ-mi trứng sáo une chemise bleu clair. -
Trứng tóc
Bệnh trứng tóc (y học) piedra noire; trichomycose noueuse -
Trứng điện
(điện học) oeuf électrique. -
Trừ bỏ
Extirper; supprimer. Trừ bỏ tật xấu extirper les vices. -
Trừ bữa
En remplacement du repas pricipal; en guise de repas. Ăn khoai trừ bữa manger des patates en remplacement du repas principal. -
Trừ căn
Supprimer radicalement; extirper. Trừ căn bệnh sốt rét extirper le paludisme. -
Trừ diệt
Như diệt trừ -
Trừ gian
Sévir contre les malfaiteurs.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.