Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại lục

Danh từ

vùng đất liền rất lớn, xung quanh có nhiều biển và đại dương bao bọc.

Xem thêm các từ khác

  • Đại mạch

    Danh từ cây cùng họ với lúa và lúa mì, hạt dùng làm lương thực hoặc để chế bia.
  • Đại nghĩa

    Danh từ chính nghĩa cao cả bỏ mình vì đại nghĩa \"Đem đại nghĩa để thắng hung tàn (...)\" (BNĐC)
  • Đại nghị

    Tính từ có chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách...
  • Đại nguyên soái

    Danh từ danh hiệu cao nhất trong hàng nguyên soái.
  • Đại náo

    Động từ (Từ cũ) gây náo động lớn Tôn Ngộ Không đại náo thiên cung
  • Đại nạn

    Danh từ nạn rất lớn, mang lại những đau khổ, tổn thất nặng nề đại nạn hàng giả trừ đại nạn Đồng nghĩa : đại...
  • Đại nội

    Danh từ (Ít dùng) khu vực rộng lớn ở trong cung, xung quanh thường có thành cao và hào sâu bao bọc tham quan đại nội kinh thành...
  • Đại phu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan tương đối cao ở Trung Quốc thời phong kiến, cấp bậc có sự thay đổi tuỳ theo...
  • Đại phá

    Động từ (Từ cũ) đánh cho đại bại Quang Trung đại phá quân Thanh
  • Đại phẫu

    Danh từ phẫu thuật phức tạp, động chạm đến những bộ phận quan trọng nằm bên trong cơ thể; phân biệt với trung phẫu,...
  • Đại qui mô

    Tính từ xem đại quy mô
  • Đại quy mô

    Tính từ có quy mô rất lớn.
  • Đại quát

    Tính từ có tính chất chung trên những nét lớn cho toàn thể, không đi vào chi tiết mấy nét đại quát về nội dung Truyện...
  • Đại quân

    Danh từ đạo quân lớn, là lực lượng chủ lực trong quân đội đem đại quân đến tiếp ứng Đồng nghĩa : đại binh
  • Đại sảnh

    Danh từ phòng rất lớn trong toà nhà, thường dùng làm nơi hội họp, tiếp đãi quan khách đại sảnh của khách sạn
  • Đại số

    Danh từ ngành toán học khái quát số học, trong đó dùng các chữ thay các số. Đồng nghĩa : đại số học ngành toán học...
  • Đại số học

    Danh từ như đại số .
  • Đại sứ

    Danh từ đại sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt) ngài đại sứ
  • Đại sứ quán

    Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền...
  • Đại tang

    Danh từ tang lớn (thường là tang cha, mẹ) nhà có đại tang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top