Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định ngữ

Danh từ

thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự vật, hiện tượng, v.v.
'cả trong sóng cả, đen nhánh trong tóc đen nhánh đều là định ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Định thần

    Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần...
  • Định thức

    Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau.
  • Định tinh

    Danh từ thiên thể cố định một cách biểu kiến trên bầu trời; phân biệt với hành tinh.
  • Định trị

    Danh từ phần lẻ của logarithm của một số, thường ghi sẵn trong các bảng số.
  • Định tuyến

    Động từ bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa.
  • Định tâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý định (trong lòng) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên...
  • Định tội

    Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội
  • Định vị

    Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy...
  • Định vị toàn cầu

    Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu.
  • Định xứ

    Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ
  • Định đoạt

    Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt...
  • Định đô

    Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô
  • Định đề

    Danh từ xem tiên đề
  • Định ảnh

    Động từ như định hình .
  • Địt mẹ

    (Thông tục) tiếng chửi tục tĩu. Đồng nghĩa : đù mẹ, đụ mẹ
  • Địu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng...
  • Đọc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một...
  • Đỏ au

    Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh
  • Đỏ bừng

    Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu...
  • Đỏ chon chót

    Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top