Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cú vọ

con cú vọ; dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người
mắt cú vọ
thằng cha cú vọ

Danh từ

cú không có túm lông trên đầu.

Xem thêm các từ khác

  • Cúc

    Danh từ cây thân cỏ, gồm nhiều loài khác nhau, lá thường có khía răng, hoa có nhiều cánh nhỏ và dài xếp chung trên một...
  • Cúc bấm

    Danh từ xem khuy bấm
  • Cúc cu

    Động từ từ mô phỏng tiếng hót của chim cu gáy.
  • Cúc cung

    Động từ cúi mình làm lễ một cách cung kính, tỏ lòng thành \"Nàng vào bái tạ cửu trùng, Trống giong ba dạo, cúc cung ba lần.\"...
  • Cúc cung tận tuỵ

    dốc hết lòng hết sức làm tròn bổn phận hết lòng cúc cung tận tuỵ trong công việc
  • Cúc dục

    Động từ (Từ cũ) nuôi nấng dạy dỗ từ thuở bé \"Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.\" (Cdao)
  • Cúc hoa

    Danh từ xem cúc vàng
  • Cúc trắng

    Danh từ cúc có hoa nhỏ, màu trắng, trồng làm cảnh hoặc lấy hoa để pha chè, ngâm rượu. Đồng nghĩa : bạch cúc
  • Cúc tần

    Danh từ cây bụi cùng họ với cúc, lá có khía răng và có mùi thơm, hoa hình ống màu tím, mọc ở bãi hoang, bờ rào.
  • Cúc vàng

    Danh từ cúc có hoa to màu vàng, trồng làm cảnh hay lấy hoa làm thuốc. Đồng nghĩa : cúc hoa, kim cúc
  • Cúc vạn thọ

    Danh từ cúc có hoa vàng đậm, cánh xen dày vào nhau thành một khối tròn, lá xẻ lông chim, mùi hắc, trồng làm cảnh. Đồng...
  • Cúm gia cầm

    Danh từ bệnh cúm do virus gây ra ở các loài gia cầm hay chim, lây truyền chủ yếu qua không khí và phân bón, dễ bùng phát thành...
  • Cúm gà

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem cúm gia cầm
  • Cúm núm

    Danh từ chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám.
  • Cúm rúm

    Động từ co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi chân tay cúm rúm vì lạnh Đồng nghĩa : cóm róm
  • Cúng bái

    Động từ cúng tổ tiên, thần thánh (nói khái quát) cúng bái ông bà Đồng nghĩa : cúng cấp, cúng lễ, cúng vái, lễ bái
  • Cúng cáo

    Động từ cúng vào hôm trước ngày giỗ chính một ngày cúng cáo tổ tiên
  • Cúng cơm

    Động từ cúng người mới chết vào các bữa ăn thường ngày trong vòng năm mươi ngày đầu, theo phong tục cổ truyền. (Phương...
  • Cúng giỗ

    Động từ cúng vào ngày giỗ (nói khái quát) lo việc cúng giỗ trong họ
  • Cúng lễ

    Động từ (Trang trọng) như cúng bái .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top