- Từ điển Việt - Việt
Cam thảo
Danh từ
cây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
Xem thêm các từ khác
-
Cam tâm
Động từ cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã cam tâm ruồng bỏ vợ con Đồng... -
Cam tích
Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do tiêu hoá kém hoặc do giun, thường làm bụng ỏng, thân thể gầy còm, xanh xao. -
Cam tẩu mã
Danh từ bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi. -
Cam đoan
Động từ khẳng định điều mình trình bày là đúng và hứa chịu trách nhiệm để cho người khác tin làm giấy cam đoan cam... -
Cam đường
Danh từ cam ngọt, quả trông giống như quả quýt nhưng lớn hơn, vỏ mỏng, khi chín có màu vàng đỏ. -
Camera
Danh từ máy quay phim thu hình đứng trước ống kính camera -
Can
Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng... -
Can-xi
Danh từ xem calcium -
Can-đê-la
Danh từ xem candela -
Can chi
Danh từ thiên can và địa chi (nói gộp). -
Can cớ
Danh từ (Ít dùng) như cơn cớ \"Dù khi gió kép, mưa đơn, Có ta đây, cũng chẳng can cớ gì!\" (TKiều) -
Can dự
Động từ dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay can dự vào một vụ cướp \"(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu... -
Can gián
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) khuyên can vua hoặc người trên dâng sớ can gián vua -
Can hệ
Mục lục 1 Động từ 1.1 (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) hệ... -
Can ngăn
Động từ can không để cho làm (nói khái quát) đã quyết thì không ai can ngăn nổi -
Can phạm
Danh từ xem bị can : can phạm đã được tha bổng Động từ (Ít dùng) phạm vào tội mà pháp luật đã quy định can phạm vào... -
Can qua
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc \"Bao giờ dân nổi can qua, Con vua... -
Can thiệp
Động từ dự vào việc của người khác nhằm tác động đến để cho việc diễn biến theo mục đích nào đó không can thiệp... -
Can tràng
(Từ cũ) xem can trường -
Can trường
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình 2 Tính từ 2.1 gan góc, không sợ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.