Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Can-xi

Danh từ

xem calcium

Xem thêm các từ khác

  • Can-đê-la

    Danh từ xem candela
  • Can chi

    Danh từ thiên can và địa chi (nói gộp).
  • Can cớ

    Danh từ (Ít dùng) như cơn cớ \"Dù khi gió kép, mưa đơn, Có ta đây, cũng chẳng can cớ gì!\" (TKiều)
  • Can dự

    Động từ dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay can dự vào một vụ cướp \"(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu...
  • Can gián

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) khuyên can vua hoặc người trên dâng sớ can gián vua
  • Can hệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) hệ...
  • Can ngăn

    Động từ can không để cho làm (nói khái quát) đã quyết thì không ai can ngăn nổi
  • Can phạm

    Danh từ xem bị can : can phạm đã được tha bổng Động từ (Ít dùng) phạm vào tội mà pháp luật đã quy định can phạm vào...
  • Can qua

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc \"Bao giờ dân nổi can qua, Con vua...
  • Can thiệp

    Động từ dự vào việc của người khác nhằm tác động đến để cho việc diễn biến theo mục đích nào đó không can thiệp...
  • Can tràng

    (Từ cũ) xem can trường
  • Can trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình 2 Tính từ 2.1 gan góc, không sợ...
  • Can tội

    Động từ (Khẩu ngữ) phạm vào tội can tội giết người can tội trốn thuế
  • Can án

    Động từ phạm tội và đã bị kết án can án giết người
  • Can đảm

    Tính từ có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ một con người can đảm không đủ can đảm để nhận lỗi Đồng nghĩa...
  • Candela

    Danh từ đơn vị cơ bản đo cường độ sáng.
  • Canh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1...
  • Canh bạc

    Danh từ cuộc đánh bạc; thường dùng để chỉ cuộc đánh đổi một mất một còn, có tính chất mạo hiểm canh bạc quyền...
  • Canh chầy

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh khuya \"Gió mùa thu mẹ ru con ngủ, Năm canh chầy, thức đủ năm canh.\" (Cdao) Đồng nghĩa : canh...
  • Canh chừng

    Động từ như trông chừng canh chừng củi lửa canh chừng bọn giặc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top