Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khách khứa

Danh từ

(Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát)
khách khứa đến đầy nhà
khách khứa tấp nập

Xem thêm các từ khác

  • Khách qua đường

    Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,...
  • Khách quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập...
  • Khách quan chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa
  • Khách sáo

    Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không...
  • Khách sạn

    Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách...
  • Khách thể

    Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với...
  • Khách vãng lai

    Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.
  • Khái luận

    bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận...
  • Khái lược

    (Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những...
  • Khái niệm

    Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng...
  • Khái quát hoá

    Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề
  • Khái tính

    Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
  • Khám nghiệm

    Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám...
  • Khám phá

    Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
  • Khám xét

    Động từ khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà
  • Khán giả

    Danh từ người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả...
  • Khán phòng

    Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
  • Khán thính giả

    Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
  • Khán thủ

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
  • Khán đài

    Danh từ nơi có bệ cao để xem biểu diễn thi đấu khán đài của sân vận động
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top