Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lãnh cung

Danh từ

(Từ cũ) nơi trong cung cấm dành riêng để giam cầm những vương phi bị phế truất hoặc bị coi là có tội với vua
bị đẩy vào lãnh cung

Xem thêm các từ khác

  • Lãnh cảm

    Tính từ không có cảm giác hứng thú (thường nói về tình dục) chứng lãnh cảm bị lãnh cảm
  • Lãnh dục

    Danh từ chứng thiếu ham muốn tình dục hoặc không thể đạt tới khoái cảm khi kích thích tình dục.
  • Lãnh giáo

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem lĩnh giáo
  • Lãnh hải

    Danh từ vùng biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước...
  • Lãnh hội

    Động từ (Phương ngữ) xem lĩnh hội
  • Lãnh sự

    Danh từ chức vụ của cán bộ ngoại giao, dưới đại sứ, phụ trách việc bảo hộ kiều dân, tài sản nước mình ở nước...
  • Lãnh sự quán

    Danh từ cơ quan của một nhà nước ở nước ngoài có chức năng bảo hộ kiều dân và tài sản nước mình ở nước sở tại,...
  • Lãnh sự tài phán

    Danh từ chế độ quy định người nước ngoài ở một nước nào đó khi phạm tội hay bị kiện thì chỉ chịu sự xét xử...
  • Lãnh thổ

    Danh từ đất đai thuộc chủ quyền của một nước bảo vệ chủ quyền lãnh thổ Đồng nghĩa : bờ cõi, cương vực
  • Lãnh tụ

    Danh từ người được tôn làm người lãnh đạo một phong trào đấu tranh, một chính đảng, một nước lãnh tụ Hồ Chí Minh
  • Lãnh vực

    Danh từ (Phương ngữ) xem lĩnh vực
  • Lãnh đạm

    Tính từ không có biểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến thái độ lãnh đạm Đồng nghĩa : hờ hững, hững hờ,...
  • Lãnh đạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện 2 Danh từ 2.1 người hoặc cơ quan đề ra...
  • Lãnh địa

    Danh từ vùng đất thuộc quyền chiếm hữu và cai quản của một lãnh chúa.
  • Lãnh đủ

    Động từ (Khẩu ngữ) hứng trọn những điều không hay về mình vụ việc đổ bể, một mình hắn lãnh đủ
  • Lão bộc

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già thời trước người lão bộc già nua
  • Lão giả an chi

    người già sống yên phận, không để ý đến việc đời, theo quan niệm cũ.
  • Lão hoá

    Động từ (bộ phận cơ thể người) biến đổi theo hướng suy yếu dần ở giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên...
  • Lão học

    Danh từ lão bệnh học (nói tắt).
  • Lão khoa

    Danh từ bộ môn y học chuyên chẩn đoán, điều trị các rối loạn xảy ra trong giai đoạn tuổi già và quy trình chăm sóc người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top