Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

đưa lưỡi ra ngoài miệng
lè lưỡi liếm
đắt lè lưỡi (quá đắt)
Đồng nghĩa: le, thè
(Phương ngữ) nhè
nuốt không được phải lè ra

Phụ từ

đến mức độ quá lắm, tác động gay gắt đến các giác quan
sai lè ra còn cãi
xanh lè
Đồng nghĩa: le

Xem thêm các từ khác

  • Lè lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) lẹ hơn một chút (thường hàm ý thúc giục), đi lè lẹ lên!
  • Lè tè

    Tính từ: thấp đến mức gần như sát đất, người lè tè như cái nấm, mô đất thấp lè tè
  • Lèm nhèm

    Tính từ: như kèm nhèm, (chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng, (khẩu ngữ) không được minh...
  • Lèn

    Danh từ: núi đá có vách cao dựng đứng, Động từ: cố nhét thêm...
  • Lèo

    Danh từ: dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió, dây buộc ở...
  • Lèo khoèo

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ và gầy, trông yếu ớt, tay chân lèo khoèo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo,...
  • Lèo tèo

    Tính từ: ít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn, cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà,...
  • Tính từ: (mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo),...
  • Lém

    Động từ: (khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh, Tính từ:...
  • Lén

    (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động...
  • Léo

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngồi lên, leo lên chỗ không phải dành cho mình, léo lên ghế đại...
  • Léo nhéo

    Động từ: từ gợi tả tiếng gọi nhau hỗn độn liên tiếp từ xa, nghe to nhưng không rõ, gây...
  • Danh từ: cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.,
  • Lên

    Động từ: di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước, tăng số lượng hay...
  • Tính từ: đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa, đã quá quen với một tác...
  • Lìa

    Động từ: rời ra khỏi cái mà mình vốn gắn chặt vào, lá lìa cành, chim lìa đàn, lìa đời (chết)
  • Lình

    Danh từ: dùi nhọn của người lên đồng dùng để xiên qua má làm phép, xiên lình
  • Lí tí

    Tính từ: (Ít dùng) như li ti, có những chấm sáng lí tí phía đằng xa
  • Lính

    Danh từ: người trong quân đội nói chung, người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải...
  • Líu lô

    Tính từ: (tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong, nhưng nghe không được rành rẽ, như ríu vào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top