Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mận

Danh từ

cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc.
(Phương ngữ) (cây) roi
trái mận

Xem thêm các từ khác

  • Mập mờ

    Tính từ: lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ, tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ...
  • Mập ú

    Tính từ: (phương ngữ) béo tròn, người mập ú, Đồng nghĩa : mập ù
  • Mật

    Danh từ: nước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ., túi mật (nói tắt),
  • Mật ngữ

    Danh từ: tiếng lóng dùng để giữ bí mật trong thông tin liên lạc.
  • Mậu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ, năm mậu thân
  • Mắc

    Động từ: móc vào để treo, giữ, bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ...
  • Mắc mớ

    Động từ: (phương ngữ) có quan hệ đến, có dính dáng đến (thường là điều không hay),
  • Mắc mứu

    Động từ: cảm thấy có điều làm cho phải băn khoăn, phải suy nghĩ, Danh...
  • Mắm

    Danh từ: cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được...
  • Mắn

    Tính từ: (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một...
  • Mắng

    Động từ: dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới, mắng con, mắng...
  • Mắng mỏ

    Động từ: mắng (nói khái quát), lớn tiếng mắng mỏ, mắng mỏ con cái, Đồng nghĩa : la rầy,...
  • Mắt

    Danh từ: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng;...
  • Mắt bão

    Danh từ: khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời...
  • Mằn

    Động từ: (phương ngữ) nắn, mằn các khớp xương
  • Mằn mặn

    Tính từ: có vị hơi mặn, bát canh mằn mặn, Đồng nghĩa : măn mẳn
  • Mẳn

    Danh từ: mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn, ăn tấm, ăn mẳn, "tiếc công vãi mẳn...
  • Mặc

    Động từ: khoác quần áo vào để che thân mình, Động từ: để tuỳ...
  • Mặn

    Tính từ: có vị như vị của muối biển, (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường, (ăn uống)...
  • Mặt

    Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top