Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngã ngửa

Động từ

hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước
đến lúc nó trở mặt thì mới ngã ngửa ra
Đồng nghĩa: té ngửa

Xem thêm các từ khác

  • Ngã nước

    bệnh sốt rét (theo cách gọi trong dân gian) da xanh bủng như người ngã nước từ gọi chung những hiện tượng ghẻ lở, ỉa...
  • Ngò

    Danh từ (Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
  • Ngòi bút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết 1.2 giọng, lối hành văn của một cá...
  • Ngòi nổ

    Danh từ bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ châm ngòi nổ (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp...
  • Ngòng ngoèo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo .
  • Ngó nghiêng

    Động từ như nghiêng ngó .
  • Ngó ngoáy

    Động từ động đậy, cựa quậy liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể) con chó ngó ngoáy cái đuôi Đồng nghĩa : ngọ...
  • Ngó ngàng

    Động từ quan tâm, để ý đến không ngó ngàng đến nhà cửa chẳng ma nào ngó ngàng tới
  • Ngóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như ngách 2 Động từ 2.1 cất cao (thường là đầu) lên Danh từ (Ít dùng) như ngách nhà ở...
  • Ngóc ngách

    Danh từ ngách (nói khái quát) hang sâu có nhiều ngóc ngách thông thạo mọi ngóc ngách trong xóm (Khẩu ngữ) nơi sâu kín, lắt...
  • Ngói bò

    Danh từ ngói hình khum để lợp nóc hay lợp bờ mái.
  • Ngói chiếu

    Danh từ ngói phẳng, mỏng và nhỏ, để lót ở dưới mái ngói.
  • Ngói móc

    Danh từ như ngói mấu .
  • Ngói mấu

    Danh từ ngói có mấu để móc vào mè. Đồng nghĩa : ngói móc
  • Ngói ta

    Danh từ ngói không có mấu, mũi lượn tròn.
  • Ngói âm dương

    Danh từ ngói lợp hai lớp, một lớp ngửa ở dưới có hình vuông và một lớp úp hình vẩy cá ở trên, thường được lợp...
  • Ngóm

    Động từ (Khẩu ngữ) mất hẳn, hết hẳn đi, không còn thấy một biểu hiện gì nữa đèn đóm tắt ngóm ngòi pháo bị tịt...
  • Ngón cái

    Danh từ ngón to nhất trong các ngón tay và ngón chân.
  • Ngón giữa

    Danh từ ngón tay thứ ba, ở giữa và dài nhất trong các ngón tay.
  • Ngón nghề

    Danh từ (Khẩu ngữ) bí quyết hoặc mánh khoé nghề nghiệp xoay xở đủ ngón nghề để kiếm sống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top