Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân quả

Danh từ

nguyên nhân và kết quả (nói khái quát)
mối quan hệ nhân quả
nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật
thuyết nhân quả

Xem thêm các từ khác

  • Nhân sinh quan

    Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
  • Nhân sâm

    Danh từ cây nhỏ, rễ củ có hình người, dùng làm thuốc bổ củ nhân sâm
  • Nhân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
  • Nhân sư

    Danh từ quái vật trong thần thoại cổ Hi Lạp, thường được hình dung trong nghệ thuật là có đầu người, mình sư tử (được...
  • Nhân thân

    Danh từ tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật...
  • Nhân thế

    Danh từ nhân tình thế thái (nói tắt) nỗi sầu nhân thế
  • Nhân thọ

    Danh từ tuổi thọ của con người vấn đề nhân thọ bảo hiểm nhân thọ
  • Nhân tiện

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm...
  • Nhân trung

    Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần

    Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,...
  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
  • Nhân tâm

    Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân...
  • Nhân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy 1.2 (Từ...
  • Nhân tình thế thái

    lòng người và thói đời (nói khái quát). Đồng nghĩa : thế thái nhân tình
  • Nhân tạo

    Tính từ do con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
  • Nhân tố

    Danh từ yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
  • Nhân từ

    Tính từ hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa : hiền từ, nhân hậu
  • Nhân viên

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, trong quan hệ với thủ trưởng, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức đó...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top