- Từ điển Việt - Việt
Nhậu
Động từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm
- đi nhậu
- nhậu lai rai
Xem thêm các từ khác
-
Nhậy
Danh từ: bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở., Tính từ:... -
Nhậy bén
Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén -
Nhậy cảm
Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy cảm -
Nhắc
Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng,... -
Nhắm
Động từ: (mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ, tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc... -
Nhắm nhe
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) chú ý đến, nhắm sẵn, có mấy đám nhắm nhe -
Nhắm nháp
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như nhấm nháp . -
Nhắn
Động từ: báo tin bằng cách nhờ người khác nói lại hoặc qua phương tiện trung gian, nhắn người... -
Nhắng
Tính từ: (khẩu ngữ) rối rít, ồn ào với vẻ bận rộn, quan trọng, gây cho người khác cảm... -
Nhắng nhít
Tính từ: (khẩu ngữ) nhắng, làm ra bộ quan trọng (nói khái quát), chưa chi đã nhắng nhít lên,... -
Nhắp
Động từ: (phương ngữ), (nhấp rượu)., xem nhấp -
Nhằm
Động từ: hướng vào một cái đích nào đó, hướng sự lựa chọn vào người nào đó, chọn... -
Nhằm nhè
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), bị thương như vầy đã nhằm nhè gì! -
Nhằm nhò
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc! -
Nhằn
Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu... -
Nhằng
Động từ: (khẩu ngữ) đan xen vào nhau, giằng chéo vào nhau, rất khó gỡ, khó dứt ra, các sợi... -
Nhằng nhằng
Động từ: như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn), dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu,... -
Nhằng nhẵng
Tính từ: (khẩu ngữ) (theo, bám) không một lúc nào chịu rời, chịu dứt ra, bám nhằng nhẵng,... -
Nhằng nhịt
Tính từ: thành nhiều đường đan xen, chồng chéo lên nhau theo nhiều chiều một cách không có thứ... -
Nhẵn
Tính từ: có bề mặt rất trơn, không thô ráp, không gồ ghề, (khẩu ngữ) hoàn toàn chẳng còn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.